Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tưng bừng” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.304) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ cảm thấy có được chỗ dựa để không có gì phải lo sợ, mặc dù có nguy hiểm thấy anh bình tĩnh, tôi cũng vững dạ hơn Đồng nghĩa : vững bụng, vững lòng, vững tâm
  • Danh từ bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng lần ruột tượng lấy tiền Đồng nghĩa : bao tượng, ruột nghé
  • Tính từ: ra vẻ như không có gì, nửa như đùa nửa như thật, giọng nói tưng tửng, bộ mặt tưng tửng
  • Động từ giữ ở trong lòng không nói ra nghe thì để bụng vậy thôi, đừng nói cho ai sống để bụng chết mang theo (tng) (Khẩu ngữ) ghi nhớ những sai sót nhỏ của người khác đối với mình một cách cố chấp, khó chịu tính hay để bụng
  • Tính từ (Ít dùng) (ăn mặc) bảnh bao, chưng diện áo mũ xênh xang có vẻ nghênh ngang, tự đắc đi lại xênh xang \"Đã từng tắm gội ơn mưa móc, Cũng phải xênh xang hội gió mây.\" (NCTrứ; 2)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng 1.3 tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) 2 Động từ 2.1 làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần Danh từ tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó phiếu điều tra phiếu thư viện phiếu góp ý tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng phiếu nhận tiền phiếu khám sức khoẻ phiếu thanh toán tiền tàu xe tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) bỏ phiếu bầu cử kiểm phiếu phiếu thuận Động từ làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần phiếu lụa tơ tằm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đóng đinh). 2 Tính từ 2.1 rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của lực ép mà khó biến dạng 2.2 (âm thanh) rất gọn, vang nhưng không ngân, gây cảm giác của cái gì rắn, chắc 2.3 có vẻ cứng rắn, lạnh lùng, không thể hiện một chút cảm xúc nào Danh từ (Phương ngữ) xem đinh (đóng đinh). Tính từ rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của lực ép mà khó biến dạng cau đanh hạt cơ thể ông đanh lại như đá tạc (âm thanh) rất gọn, vang nhưng không ngân, gây cảm giác của cái gì rắn, chắc tiếng đạn nổ rất đanh giọng nói đanh lại, gằn từng tiếng có vẻ cứng rắn, lạnh lùng, không thể hiện một chút cảm xúc nào mặt đanh lại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên 1.2 (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề 2 Tính từ 2.1 (đường đi) gồ ghề, làm cho xe cộ bị nẩy lên 2.2 (Khẩu ngữ) có tác dụng gây kích thích khó chịu ở cổ (thường nói về thuốc hút) 3 Động từ 3.1 đâm mạnh vào bằng vật cứng và nhọn để lấy lên 3.2 đâm thủng hoặc bị đâm thủng bằng vật nhọn 4 Danh từ 4.1 lượng gồm một số con vật cùng loại (thường là cua, tôm, cá) được xâu lại hoặc được cặp lại bằng thanh tre Động từ lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên xóc mạnh chai nước xóc thẻ cá xóc muối (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề chiếc xe bị xóc, nẩy lên bần bật Tính từ (đường đi) gồ ghề, làm cho xe cộ bị nẩy lên đường xóc nên phải đi chậm (Khẩu ngữ) có tác dụng gây kích thích khó chịu ở cổ (thường nói về thuốc hút) thuốc lào hút hơi xóc Động từ đâm mạnh vào bằng vật cứng và nhọn để lấy lên dùng nĩa xóc miếng bánh xóc bó lúa để gánh đâm thủng hoặc bị đâm thủng bằng vật nhọn bị nứa xóc vào chân xóc phải chông Danh từ lượng gồm một số con vật cùng loại (thường là cua, tôm, cá) được xâu lại hoặc được cặp lại bằng thanh tre mua hai xóc cua
  • Động từ: ngừng lại giữa chừng một cách đột ngột, Động từ: (Ít dùng) (trẻ con mới tập đứng) đứng chưa vững, Tính...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. 1.2 (Phương ngữ) 1.3 (gừng thái lát). 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 2.2 (đợi một lát). 3 Tính từ 3.1 hay sợ sệt Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. thân dừa có nhiều nhát dao chém quơ vài nhát chổi cho sạch Đồng nghĩa : lát (Phương ngữ) xem lát (gừng thái lát). Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lát (đợi một lát). Tính từ hay sợ sệt tính nhát nhát như cáy người nhát nát người bạo (tng) Đồng nghĩa : nhút nhát Trái nghĩa : bạo
  • Danh từ thùng gỗ lớn, hình trụ, bụng phình, hai mặt đáy được đóng kín, dùng để đựng một số mặt hàng khi chuyên chở một tô nô rượu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nồi rất to, miệng rộng, thường bằng đồng. 2 Động từ 2.1 bật tung ra 3 Động từ 3.1 nấu với nhiều nước cho chín nhừ Danh từ nồi rất to, miệng rộng, thường bằng đồng. Động từ bật tung ra nón đã bung vành đạp bung cánh cửa Động từ nấu với nhiều nước cho chín nhừ cà bung bung ngô Đồng nghĩa : hầm
  • Tính từ: (khẩu ngữ) (bụng) to phình và đưa ra phía trước một cách khó coi, Động từ: (Ít dùng) như ưỡn, ăn no phưỡn bụng, Đồng nghĩa : ễnh,...
  • ví thái độ tuỳ theo từng đối tượng, từng trường hợp mà xử sự, với kẻ tỏ ra yếu đuối thì lấn át, bắt nạt, nhưng với người tỏ ra cứng cỏi thì lại mềm mỏng, nhân nhượng.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) với sự chú ý tập trung tối đa, quyết không rời công việc, không rời đối tượng, cho kì đạt kết quả Động từ làm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt riết mối lạt riết chặt sợi dây thừng Đồng nghĩa : siết Phụ từ (làm việc gì) với sự chú ý tập trung tối đa, quyết không rời công việc, không rời đối tượng, cho kì đạt kết quả bám riết canh phòng rất riết đuổi riết sau lưng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ 1.3 (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe 1.4 có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ 1.5 (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng. Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn khuôn mặt tròn tròn mắt ngạc nhiên ngồi quây tròn quanh bếp lửa Trái nghĩa : méo có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ quả bóng tròn trái đất tròn người béo tròn kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe giọng tròn, ấm nói chưa tròn tiếng có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ tròn mười tám tuổi mua hết 50 nghìn tròn làm tròn số (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách làm tròn trách nhiệm lo tròn bổn phận Đồng nghĩa : trọn.# (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
  • ấp úng, nói không thành tiếng, không nên lời, thường vì lúng túng hay sợ hãi lúng búng như ngậm hột thị
  • (Khẩu ngữ) lung tung, khắp các hướng bắn vung tàn tán
  • Danh từ: tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động nào đó, không có thiết bị thay thế, thiết bị quân sự
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao 1.2 làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng 1.3 đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng 1.4 làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng 1.5 làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả Động từ làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao tung bóng cho bạn tung chân sút gió thổi tung bụi lên làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng tung chăn vùng dậy tung lưới đánh cá mở tung cánh cửa mái tóc xổ tung đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng tung hàng ra bán tung tiền ra mua để tích trữ tung tin đồn nhảm làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng mìn nổ tung nhà cửa bị phá tung Đồng nghĩa : tan, tan tành, toang làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả lục tung va li tháo tung cái máy làm rối tung mọi việc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top