Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tưng bừng” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.304) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa tung hô vạn tuế (Ít dùng) cùng hô to những lời chào mừng kèm theo những cử chỉ biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt được mọi người tung hô, tán thưởng Đồng nghĩa : hoan hô
  • Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt bề ngoài thân cây tre, nứa, cật lợn, nấu cháo tim, cật, chung lưng đấu cật...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu 2 Động từ 2.1 giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên 2.2 ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay 2.3 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào Danh từ nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu đậy kín nắp vung nồi tròn thì úp vung tròn (tng) Động từ giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên vung tay ném vung roi định quật ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay vung phân đạm cho lúa vung gạo cho gà (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào chửi vung lên tìm vung lên mà không thấy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh 1.3 phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm 1.4 vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.5 khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc 1.6 phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định 1.7 phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc Danh từ phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoài nước ngoài tầm kiểm soát tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh mặt ngoài của ngôi nhà mắc bệnh ngoài da nhìn dáng vẻ bên ngoài phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm nhà ngoài đứng vòng trong vòng ngoài đội bóng bị loại từ vòng ngoài Trái nghĩa : trong vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam đàng ngoài trong Nam ngoài Bắc sống ngoài Hà Nội Trái nghĩa : trong khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc ngoài rằm hẵng đi tuổi ngoài sáu mươi chuyện xảy ra ngoài một năm rồi phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định việc xảy ra ngoài dự tính làm thêm ngoài giờ thu nhập ngoài lương phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định ngoài anh ta, không ai làm được mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà Kết từ từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc ngoài trời mây đen vần vũ nhận xét ở ngoài lề trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật khác 1.2 che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng 1.3 chụp bắt một cách nhanh gọn, bất ngờ Động từ (từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật khác úp bát vào chạn thuyền bị lật úp đứng úp mặt vào tường che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng úp lồng bàn lên mâm cơm nồi tròn thì úp vung tròn (tng) chụp bắt một cách nhanh gọn, bất ngờ dùng nơm úp cá lấy thúng úp voi (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) 1.3 phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo 1.4 phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng 2 Tính từ 2.1 rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng Danh từ bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả cuống hoa cuống lá Đồng nghĩa : cọng, cộng phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá) cuống đuôi cuống rốn cuống phổi phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo cuống huân chương phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng cuống biên lai Tính từ rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng mừng cuống cả lên cuống quá, không biết xử trí ra sao! Đồng nghĩa : quýnh, quýnh quáng
"
  • Danh từ cờ dùng để đón rước, trang trí trong các dịp lễ lớn (nói khái quát) cờ xí rợp trời \"Giáo gươm cờ xí trùng trùng, Hằng năm mở hội tưng bừng vui thay.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một trong những ngày tết trong năm theo phong tục cổ truyền Danh từ (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước vùng trung nguyên Tây Tạng Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một trong những ngày tết trong năm theo phong tục cổ truyền tết Trung Nguyên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tin tức do chim nhạn đưa đến; dùng để chỉ tin tức nói chung \"Tuấn Khanh đương tiệc tưng bừng, Đã nghe tin nhạn bay chừng tới nơi.\" (NTT) Đồng nghĩa : tin sương
  • Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của cùng một nhà xuất bản, giới thiệu từng vấn đề khác nhau, nhưng có thể cùng theo một chủ đề nhằm phục vụ một đối tượng nhất định (nói tổng quát) tủ sách pháp luật tủ sách thiếu nhi
  • Danh từ: đồ dùng bằng gỗ rắn hoặc bằng nhựa cứng, có mặt phẳng, dùng để kê đồ ăn lên mà thái, chặt, băm, từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình tảng...
  • Tính từ: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một, lững thững dạo phố, Đồng nghĩa : đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). 1.2 người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng 1.3 danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động 2 Tính từ 2.1 đặc biệt anh dũng Danh từ nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng vị anh hùng dân tộc danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân anh hùng lao động Tính từ đặc biệt anh dũng một dân tộc anh hùng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau 2 Động từ 2.1 vê thành từng khối nhỏ và tròn 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó 3.2 . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v. Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau viên thuốc viên bi viên đạn kê thêm mấy viên gạch Đồng nghĩa : hòn Động từ vê thành từng khối nhỏ và tròn viên bột làm bánh viên cục đất thành hòn bi Danh từ (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó viên lục sự già viên thuyền trưởng . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.
  • Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng ở vào một chỗ, tạo thành khối liền nhau, từ dùng để chỉ từng khoảnh, từng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt 2 Động từ 2.1 đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn 2.2 làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền 2.3 coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý Danh từ thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt thùng tôn nhà lợp mái tôn Động từ đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn tôn nền nhà tôn cao đoạn đê bị sụt lở làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền hình thức đẹp làm tôn nội dung coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý tôn làm thầy Hồ Xuân Hương được tôn là bà chúa thơ nôm Đồng nghĩa : suy tôn
  • Tính từ: (Ít dùng) như lùng nhùng, Tính từ: có cảm giác như có những tiếng ù ù trong tai, tựa như trong tai đầy nước, đống chăn màn lùng bùng,...
  • Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm vững để đi thi, (Ít dùng) trúng vào những điều mình giữ riêng cho mình, tưởng...
  • Động từ (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài tường cao bưng bít xung quanh giấu giếm, giữ kín không để lộ ra bưng bít thông tin \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!\" (TKiều) Đồng nghĩa : che đậy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top