Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tưng bừng” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.304) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ rượu vang trắng, có nhiều bọt, thường dùng để chúc tụng trong các dịp vui mừng uống sâm banh khai vị bằng sâm banh
  • Danh từ vùng có bưng, có biền; thường dùng để chỉ vùng căn cứ kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mĩ.
  • Tính từ (làm việc gì) có cử động vụng về, động tác lúng túng, thiếu chính xác tay chân lớ quớ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp 1.2 rảnh rang, không bận bịu gì 1.3 từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn) Tính từ (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp đọc thong thả từng tiếng một đi thong thả kẻo ngã Đồng nghĩa : đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh Trái nghĩa : vội, vội vã, vội vàng rảnh rang, không bận bịu gì khi nào thong thả, mời bác qua tôi chơi Đồng nghĩa : thư thả từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn) việc đó cứ thong thả, lúc nào có dịp thì làm Đồng nghĩa : thủng thẳng, thư thả
  • Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu thuẫn về cùng một đối tượng thì trong đó phải có một phán đoán là đúng, không thể cả hai phán đoán đều là sai, không có trường hợp trung gian. Đồng nghĩa : luật bài trung
  • (Khẩu ngữ) làm cho lưới của khung thành đối phương bật rung lên khi đưa bóng lọt vào để tạo bàn thắng sút tung lưới đối phương
  • (Khẩu ngữ) ba hoa những chuyện lung tung, không đâu vào đâu. Đồng nghĩa : ba hoa thiên địa, ba hoa xích đế
  • Danh từ chuỗi âm thanh lên hoặc xuống theo từng cung bậc khác nhau những thang âm trầm bổng của tiếng đàn bầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày Động từ (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) đãi đằng cơm rượu Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày \"Cá buồn cá lội tung tăng, Em buồn em biết đãi đằng cùng ai?\" (Cdao)
  • Tính từ ở một mức nào đó, trong quan hệ so sánh với những cái khác cùng loại kết quả tương đối tốt kinh tế tương đối phát triển (Khẩu ngữ) ở mức đại khái trên trung bình, có thể tạm hài lòng hình thức trông cũng tương đối
  • Tính từ: (khẩu ngữ) vụng về, lúng túng vì còn chưa thành thạo do mới học, mới biết qua ít nhiều, tập tọng đánh vần, mới tập tọng học nghề, Đồng nghĩa : tập tõng,...
  • Danh từ: (Ít dùng) như chạc, sừng già phân nhánh của hươu, nai, Danh từ: miếng vải thưa, nhẹ, vô trùng, dùng đặt lên vết thương, dưới bông và...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể 1.3 hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định 1.4 (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) 1.5 hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó 2 Tính từ 2.1 có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi Động từ vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn máy móc ngừng hoạt động hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định hoạt động văn nghệ tham gia các hoạt động xã hội (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) hoạt động bí mật trong lòng địch thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó thông báo về hoạt động của cơn bão thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn Tính từ có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi \"Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích.\" (XCang; 1)
  • Động từ giết con vật để lấy thịt ăn bắt con gà làm thịt làm thịt lợn Đồng nghĩa : giết mổ, giết thịt (Thông tục) giết chết, tiêu diệt \"(...) tôi còn nợ lung tung, chúng nó đòi, chỉ khất lần. Bây giờ mà chúng nó trông thấy tôi có tiền chơi xóc đĩa thì chúng nó làm thịt mất.\" (NCao; 29)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) 1.2 rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say 2 Danh từ 2.1 lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng 2.2 lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng 3 Động từ 3.1 di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài Danh từ tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu hoá rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say say men hơi men nồng nặc Danh từ lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng nền nhà lát gạch men men sứ bát sắt tráng men lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng bị hỏng men răng Động từ di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài men bờ sông về làng
  • Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối, Tính từ: (nói năng) buông từng lời ngắn cụt, tỏ ý miễn...
  • Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai trên, trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng để chỉ...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người 1.2 Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống 1.3 xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác 1.4 phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác Danh từ tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người thế giới vật chất nhận thức và cải tạo thế giới Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống bản đồ thế giới các nước trên thế giới đi khắp thế giới xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác thế giới tư bản phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác thế giới nội tâm của nhân vật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va đập mạnh mà có 1.2 khối u (nói tắt) 2 Động từ 2.1 sưng thành khối nổi lên do bị va đập mạnh 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Từ cũ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn) 3.2 u già (gọi tắt). Danh từ khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va đập mạnh mà có có u ở trán vai nổi u khối u (nói tắt) u ác tính mổ cắt u Động từ sưng thành khối nổi lên do bị va đập mạnh ngã u đầu đôi vai u lên vì gánh nhiều Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn) thầy u Đồng nghĩa : bầm, bu, má, mạ, me, mế, mệ u già (gọi tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top