Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tưng bừng” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.304) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi 2 Tính từ 2.1 có màu đỏ như son 2.2 (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay 3 Tính từ 3.1 còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng 3.2 (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng Danh từ đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) mài son khuyên mấy nét son sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi bôi son tô son điểm phấn (tng) Tính từ có màu đỏ như son lầu son đũa mốc chòi mâm son (tng) (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay tấm lòng son \"Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.\" (TKiều) Đồng nghĩa : son sắt Tính từ còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng vợ chồng son (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng \"Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà.\" (Cdao) Đồng nghĩa : son trẻ
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới 1.2 (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình 1.3 từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) 1.4 (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng 2 Tính từ 2.1 từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu 3 Trợ từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật Đại từ (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới để ta nói cho các ngươi biết (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình \"Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người.\" (THữu; 39) từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) đôi ta dân tộc ta (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng cô ta là ai? hắn ta lão ta Tính từ từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu Tết ta (tết âm lịch) táo ta thuốc ta (thuốc Nam) thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật ông già quê ở đâu ta? sao kì quá vậy ta? giỏi quá ta!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt 3 Danh từ 3.1 bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu 4 Động từ 4.1 (Phương ngữ) buộc chặt Danh từ thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. Tính từ (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt thôi, đừng có giả nai nữa! Danh từ bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu nai rượu tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (tng) Động từ (Phương ngữ) buộc chặt nai chặt bao hàng vào xe
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên 2 Danh từ 2.1 khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. 2.2 phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển 2.3 chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. 3 Động từ 3.1 tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ 3.2 xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết 4 Danh từ 4.1 đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ Danh từ vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên đóng gạch sân lát gạch Danh từ khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. gạch cua phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển chắc như cua gạch (tng) chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. Động từ tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ gạch ngang gạch chéo gạch đầu dòng Đồng nghĩa : vạch xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết gạch tên trong sổ gạch bỏ bằng bút chì Danh từ đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ gạch ba bốn gạch
  • Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng đã cũ (thường là hàng may mặc), được nhập từ nước ngoài về theo từng kiện quần áo hàng thùng
  • Danh từ bài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả dân ca Nam Bộ hát dân ca
  • Tính từ lúng túng, vụng về do mất bình tĩnh đến không tự chủ được tay chân luýnh quýnh Đồng nghĩa : lính quýnh, líu quýu, luống cuống
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc để học tập kinh nghiệm Danh từ (Ít dùng) quan lại tham nhũng trừng trị bọn tham quan lộng hành Động từ đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc để học tập kinh nghiệm tham quan viện bảo tàng đi tham quan
  • Danh từ: những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát), những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng...
  • Danh từ danh từ dùng làm tên riêng để gọi tên từng sự vật, đối tượng riêng lẻ \' Hà Nội , Nguyễn Trãi là những danh từ riêng
  • Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh từ: tổng thể nói chung những vật cùng loại được làm...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt 1.2 toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt 1.3 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định Danh từ toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt chương trình ca nhạc chương trình điện khí hoá miền núi toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt chương trình toán lớp 10 dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định chương trình soạn thảo văn bản cài đặt chương trình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1 đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống 4 Động từ 4.1 san đều bằng cái trang 5 Danh từ 5.1 mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở 5.2 phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề 6 Danh từ 6.1 (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn bông trang Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống dùng trang san đều thóc Động từ san đều bằng cái trang trang thóc ra cho đều Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở bài được đăng trên trang nhất cuốn sách dày nghìn trang lịch sử đã sang trang mới (b) phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề trang thơ\' trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời trang hào kiệt trang anh hùng một trang nam tử
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài 1.2 bong ra, không còn dính nữa 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) bắt hoặc lấy cho bằng được bằng sức mạnh 3 Động từ 3.1 bật mạnh lưỡi hoặc hai đầu ngón tay vào nhau cho phát ra tiếng kêu giòn, gọn (thường dùng để làm hiệu) Động từ mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài ngã bị tróc da cây tróc vỏ sơn tróc từng mảng Đồng nghĩa : trầy bong ra, không còn dính nữa nhãn vở bị tróc giấy dán tường đã tróc ra từng tờ Động từ (Từ cũ, hoặc kng) bắt hoặc lấy cho bằng được bằng sức mạnh tróc tiền sưu thuế Động từ bật mạnh lưỡi hoặc hai đầu ngón tay vào nhau cho phát ra tiếng kêu giòn, gọn (thường dùng để làm hiệu) tróc tay làm nhịp tróc lưỡi làm ám hiệu
  • Danh từ lớp người sống cùng thời có địa vị và những lợi ích như nhau (nói khái quát) tầng lớp lao động nghèo tầng lớp trí thức Đồng nghĩa : từng lớp, xã hội
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn 1.2 từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngôi nhà 2 Tính từ 2.1 có ý dối trá, lừa lọc để thực hiện hoặc che giấu việc làm bất lương 3 Danh từ 3.1 kẻ lén lút làm những việc bất lương Danh từ phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn nhà ngói năm gian từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngôi nhà đi vào gian bếp gian buồng Tính từ có ý dối trá, lừa lọc để thực hiện hoặc che giấu việc làm bất lương kẻ gian lẻn vào nhà trông mặt rất gian khai gian Trái nghĩa : ngay Danh từ kẻ lén lút làm những việc bất lương giết giặc trừ gian
  • Động từ (Ít dùng) ở trạng thái tư tưởng không được tập trung, vì đang phải bận tâm suy nghĩ vào những việc khác.
  • Danh từ: bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm, bức màn che có hình thêu, thời xưa thường dùng, Tính từ: (bụng)...
  • Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có bề mặt rộng, bằng phẳng, vuông vắn, một phiến đá lớn, phiến gỗ lim
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top