Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Mega factor” Tìm theo Từ | Cụm từ (3.161) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • nửa bất biến, factorial cumulant, nửa bất biến giai thừa
  • độ factorrizy, độ fahrenheit,
  • / 'fæktəraiz /, như factorise,
  • công suất điện, năng lượng điện, điện năng, electrical power factor, hệ số công suất điện, electrical power factor, thừa số công suất điện, electrical power dissipation units, bộ giải tỏa điện năng, electrical...
  • hệ số điều chỉnh, hệ số hiệu chỉnh, hệ số dịch chỉnh, hệ số hiệu chỉnh, hệ số điều chỉnh, fineness correction factor, hệ số điều chỉnh nghiền mịn, shape correction factor, hệ số hiệu chỉnh...
  • hệ số ghép nối, hệ số kép, hệ số ghép, hệ số ghép đôi, electroacoustic coupling factor, hệ số ghép nối điện âm, electromechanical coupling factor, hệ số ghép điện cơ, mutual coupling factor, hệ số ghép...
  • đơn vị đo điện dung, fara (đơn vị điện dung), factorrizy (đơn vị điện dung),
  • Idioms: to do outwork for a clothing factory, làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
  • / dis¸sætis´fæktəri /, tính từ, không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn, Từ đồng nghĩa: adjective, dissatisfactory results, những kết quả không...
  • Tính từ: (toán học) (thuộc) vectơ, hướng lượng, có hướng, vectơ, vectorial calculus, phép tính vectơ, factor-vectorial space, không gian vectơ...
  • / ´megə¸vɔlt /, Danh từ: (vật lý) mêgavon, Điện lạnh: megavon,
  • / ´spreiə /, Danh từ: người phun, he's a paint sprayer in the local factory, anh ta là công nhân xì sơn ở trong nhà máy địa phương, bình phun, dụng cụ để phun, Cơ...
  • mật độ xây dựng, construction density, building density factor, hệ số (mật độ) xây dựng, building density factor, hệ số mật độ xây dựng, net building density, mật độ xây dựng thuần túy, percentage of building...
  • / ´pə:pəs¸bilt /, tính từ, Được làm ra cho một mục đích nhất định, a purpose-built factory, một nhà máy được xây dựng cho một mục đích nhất định
  • hệ thống sử dụng, hệ số sử dụng, suất sử dụng thiết bị, hệ số sử dụng, service utilization factor, hệ số sử dụng dịch vụ, thermal utilization factor, hệ số sử dụng nhiệt
  • người tổ chức, nhân viên liên hệ, a convenor is a trade union official who organizes the union representatives at a particular factory., a convenor is someone who convenes a meeting.
  • hệ số đổi, hệ số khử, hệ số chiết giảm, hệ số giảm, hệ số quy đổi, hệ số rút gọn, hệ số tính đổi, acoustical reduction factor, hệ số giảm thanh, allowable stress reduction factor, hệ số giảm...
  • hệ số hao, hệ số mất mát, hệ số tiêu hao, hệ số tổn hao, hệ số tiêu tán, hệ số tổn thất, hearing loss factor, hệ số tổn thất thính giác, heat loss factor, hệ số tổn thất nhiệt
  • gạch cách nhiệt, gạch cách nhiệt, refractory insulating brick, gạch cách nhiệt chịu lửa
  • chạm đất, sự cố chạm đất, sự tiếp đất, sự chạm đất, directional earth fault protection, bảo vệ chạm đất có hướng, earth fault differential protection, bảo vệ chạm đất kiểu so lệch, earth fault factor,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top