Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thường điều gì mà không hề bị trừng phạt” Tìm theo Từ | Cụm từ (257.721) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´ʃou¸gə:l /, Danh từ: nữ diễn viên trưng sắc (đóng vai cần sắc (như) ng không cần tài), cô gái ( (thường) là một trong một nhóm) hát và nhảy trong buổi biểu diễn âm nhạc,...
  • / 'vækjuəti/'vækjuiti /, danh từ, chân không, sự trống rỗng; chỗ trống, khoảng không; vô nghĩa, sự trống rỗng trong tâm hồn, tình trạng vô công rồi nghề, ( (thường) số nhiều) sự ngây ngô, sự ngờ ngệch,...
  • Danh từ: (thông tục) người có thế dễ bị công kích, người ở thế dễ bị tổn thương, mục tiêu dễ trúng, Từ đồng nghĩa: noun, babe in the woods...
  • / kən´diʃənd /, Tính từ: có điều kiện, ( (thường) trong từ ghép) ở tình trạng nào đó, ở trạng thái nào đó, Điều hoà (không khí), Kỹ thuật chung:...
  • Danh từ: trường trung học cơ sở (trường tư cho học sinh từ 7 đến 13 tuổi), (từ mỹ, nghĩa mỹ) trường dự bị đại học (thường) là trường tư nhân,
  • Danh từ: trường trung học cơ sở (trường tư cho học sinh từ 7 đến 13 tuổi), (từ mỹ, nghĩa mỹ) trường dự bị đại học (thường) là trường tư nhân,
  • / 'wɔ:l,flauə /, Danh từ: cây quế trúc (có hoa thơm, (thường) màu da cam hoặc đỏ nâu, nở vào mùa xuân), (thông tục) người không có bạn nhảy trong một buổi khiêu vũ phải ngồi...
  • / ¸mɔdə´reiʃən /, Danh từ: sự tiết chế, sự điều độ, ( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt),...
  • / ´skə:vi /, Tính từ: Đáng khinh, không có giá trị, tầm thường, Danh từ: (y học) bệnh sco-bút (bệnh của máu do thiếu vitamin c trong đồ ăn (thường)...
  • / seim /, Tính từ: Đều đều, đơn điệu, ( (thường) có 'the') cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như, Đại từ: (từ hiếm,nghĩa...
  • mức gây ô nhiễm thông thường, mức độ chất gây ô nhiễm trong không khí xảy ra dưới những điều kiện bình thường.
  • / ¸ʌnə´kʌstəmd /, Tính từ: bất thường, không đặc trưng, không bình thường, ( + to something) không quen; không có thói quen làm cái gì, Từ đồng nghĩa:...
  • / ¸prepə´reiʃən /, Danh từ: sự sửa soạn, sự chuẩn bị, ( (thường) số nhiều) những thứ (để) sửa soạn, những thứ (để) chuẩn bị, điều chuẩn bị trước, (thông tục)...
  • / ¸eksɔ´terik /, Tính từ: công khai, thông thường, phổ biến, không được tham gia sự truyền đạo bí mật, Y học: sinh trưởng ngoài cơ thể,
  • / ¸ʌnrepri´zentətiv /, Tính từ: không miêu tả, không biểu hiện, không tiêu biểu, không tượng trưng; không đại diện, (chính trị) không đại nghị, (toán học) không biểu diễn,...
  • / ¸trivi´æliti /, Danh từ: tình trạng tầm thường; tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng, chuyện tầm phào; điều vô giá trị, điều tầm thường, Từ...
  • / ʌn´flæpabl /, Tính từ: (thông tục) không bối rối, không lúng túng, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng); lạnh lùng, Từ...
  • / ˈkɒmɪk /, Tính từ: hài hước, khôi hài, (thuộc) kịch vui, Danh từ: (thông tục) diễn viên kịch vui, (từ mỹ,nghĩa mỹ), ( (thường) số nhiều) trang...
  • / 'weist-kout /, Danh từ: Áo gi-lê (áo chẽn, không có tay, cài khuy ở phía trước (thường) mặc bên trong một cái áo vét hay áo khoác và (thường) tạo nên một bộ phận của một...
  • / tiə /, Danh từ, (thường) số nhiều: nước mắt, lệ, Danh từ: chỗ hỏng, chỗ rách, miếng xé (do xé gây ra), (thông tục) cơn giận dữ, (thông tục)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top