Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ (838) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (838 Kết quả)

  • Danh từ chất màu lục trong lá cây, có tác dụng làm cho cây sử dụng được năng lượng Mặt Trời trong quá trình quang hợp.. Đồng nghĩa : diệp lục tố
  • Tính từ tầm thường và thô thiển, không tinh tế, không tế nhị lời lẽ dung tục
  • Động từ làm cho bị nhục nhã, bị tổn hại nặng nề đến danh dự bị hạ nhục trước đám đông Đồng nghĩa : làm nhục, lăng nhục, nhục mạ, sỉ nhục
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) khác với những gì thường thấy, đến mức như vô lí, khó hiểu Động từ (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả kì cục nhờ người dắt mối kì cục tháo lắp suốt cả buổi Đồng nghĩa : cày cục Tính từ (Khẩu ngữ) khác với những gì thường thấy, đến mức như vô lí, khó hiểu tính nết kì cục nói năng rất kì cục Đồng nghĩa : kì quặc
  • Động từ làm tổn hại đến danh dự, nhân phẩm làm nhục gia phong làm nhục phụ nữ Đồng nghĩa : hạ nhục, sỉ nhục
  • Động từ hạ mình cầu xin một cách khốn khổ, nhục nhã phải lạy lục khắp nơi mà vẫn không được Đồng nghĩa : lạy van, van lạy
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú vật nói chung đồ lục súc!
  • Tính từ mục và hư hỏng đến mức không còn hình dạng như cũ túp lều xiêu vẹo, mục nát hư hỏng, suy đồi đến mức tồi tệ chế độ phong kiến mục nát
  • Động từ như náo nức học trò nao nức chuẩn bị ngày khai trường
  • Động từ (Khẩu ngữ) gộp vào làm một, bất chấp những đặc điểm khác nhau nhập cục các vấn đề vào một
  • Tính từ như nóng bức ngày hè nóng nực thời tiết nóng nực
  • Phụ từ (đòi, xin) khăng khăng và dai dẳng, cho kì được nằng nặc đòi về nằng nặc xin cho bằng được
  • Danh từ thể xác con người; phân biệt với tinh thần chịu đau đớn về nhục thể
  • Tính từ có tiếng tăm vang xa, ai cũng biết nức tiếng tài giỏi đẹp nức tiếng một thời Đồng nghĩa : lừng danh, nổi tiếng, nổi danh, nức danh
  • Động từ (quá trình) thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ lúc bắt đầu cho tới lúc kết thúc sự sống quá trình phát dục của bướm gồm bốn giai đoạn: trứng, ấu trùng, nhộng, bướm bắt đầu có khả năng sinh dục thời kì phát dục ở nữ thường sớm hơn nam
  • Danh từ chi nhánh của một cục.
  • Động từ (mùi thơm) xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp nơi sực nức mùi hương hoa nhài mùi thơm sực nức Đồng nghĩa : nức, sực
  • Danh từ (Khẩu ngữ) đàn thập lục (nói tắt) cây thập lục
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần 2 Tính từ 2.1 thuộc về cuộc sống trên cõi trần, coi là vật chất, tầm thường, không có gì thanh cao Danh từ (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần người trần tục thoát vòng trần tục Tính từ thuộc về cuộc sống trên cõi trần, coi là vật chất, tầm thường, không có gì thanh cao những ham muốn trần tục thoát vòng trần tục
  • Danh từ các bước, các giai đoạn khác nhau trong một tiến trình công việc (nói khái quát) tầng nấc trung gian việc đàm phán phải qua nhiều tầng nấc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top