Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ (2.761) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.761 Kết quả)

  • (Khẩu ngữ) như xúm đen xúm đỏ .
  • Danh từ pháo lớn, khi đốt kêu to hơn pháo thường. Đồng nghĩa : pháo cối
  • Động từ (Ít dùng) như khởi động máy đã phát động tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm để rồi cùng nhau bắt đầu tham gia một cách tự giác, hăng hái phát động quần chúng đấu tranh tố giác tội phạm phát động phong trào thi đua
  • Động từ như đăng tin tức được đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
  • Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu, dễ dàng, Tính từ: (khẩu ngữ) như tòng tọc ., có...
  • Danh từ các đảng hoặc các phe phái (nói khái quát) các đảng phái chính trị có óc đảng phái
  • Danh từ tiền đảng viên đóng cho ngân quỹ của tổ chức đảng theo định kì, thường là hằng tháng nộp đảng phí
  • Danh từ đơn vị chiến thuật cơ bản của không quân, gồm một số biên đội một phi đội bắt đầu xuất kích
  • Danh từ công suất điện tổng cộng tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị dùng điện nối vào các mạng lưới phân phối của hệ thống điện. các thiết bị dùng điện, như đèn, bàn là, bếp điện, v.v. được nối vào các mạng lưới phân phối của hệ thống điện (nói tổng quát).
  • Danh từ sách ghi chép lai lịch của dòng họ, thân thế và sự nghiệp của mỗi người trong họ theo thứ tự các đời. Đồng nghĩa : gia phả
  • Danh từ (Ít dùng) như bè đảng .
  • Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ các dung dịch hay từ các chất khí lên trên bề mặt của nó.
  • Động từ cho hàng tiêu dùng (thường là thực phẩm) vào hộp với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho việc bảo quản, chuyên chở cá ngừ đóng hộp cà muối đóng hộp
  • Danh từ cây trồng thân leo, lá tròn, mềm, to và dày, có nhiều chất nhớt, lá và ngọn thường dùng nấu canh rau mồng tơi Đồng nghĩa : mùng tơi
  • Danh từ đai ốc có hai cánh để vặn tai hồng xe đạp
  • Động từ: gộp chung lại thành một cái lớn hơn, Danh từ: tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp...
  • Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
  • Danh từ: vùng nước mặn rộng lớn có dải đất, cát chặn ở trước, ngăn cách với biển, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết, Động...
  • Tính từ có vị hơi đắng.
  • Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ tóc lồng bồng trước gió
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top