Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ (2.761) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.761 Kết quả)

  • xui cả bên này lẫn bên kia, làm cho hai bên mâu thuẫn, xung đột với nhau, gây thiệt hại lẫn nhau, còn mình thì đứng giữa hưởng lợi. Đồng nghĩa : đâm bị thóc chọc bị gạo
  • Danh từ thơ và phú (nói khái quát); thường dùng để chỉ thơ văn theo niêm luật, nói chung văn chương thi phú Đồng nghĩa : thơ phú
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng hơi thở mạnh bật ra mệt nhọc, nặng nề, thành từng đợt liên tiếp ra cả đằng miệng vừa bê vừa thở phì phò
  • Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn thứ hai, sau thi đình, thời phong kiến, được mở ở kinh đô cho những người đã đỗ cử nhân ở kì thi hương.
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị sự chuyển ý để nhằm thanh minh hoặc làm rõ thêm cho điều ít nhiều không hay vừa nói đến của đáng tội, cả hai bên đều có cái sai Đồng nghĩa : nói của đáng tội
  • Danh từ hoả lực của máy bay và pháo (nói khái quát).
  • Tính từ hơi phị (thường nói về mặt) mặt béo phì phị
  • Tính từ (Phương ngữ) đầy đủ, thoả thuê, đến mức như thừa thãi cuộc sống sung túc phủ phê
  • Động từ vạch ra, chỉ ra cái sai trái để tỏ thái độ không đồng tình hoặc lên án giọng thơ phê phán, đả kích phê phán thái độ bàng quan, vô trách nhiệm
  • Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
  • Động từ (làm ăn, buôn bán) gặp nhiều may mắn, kiếm được nhiều tiền, trở thành giàu có làm ăn phát tài
  • Động từ tăng thêm một lượng ngoài mức quy định cước điện thoại phụ trội
  • Tính từ hơi tái nước da tai tái giá chần tai tái
  • Danh từ phương pháp, quy tắc làm thơ (nói tổng quát).
  • Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một phủ dưới thời phong kiến, thực dân quan tri phủ
  • Động từ phân định phải trái và xử lí theo luật của một nước hoặc theo thông lệ quốc tế cơ quan tài phán lãnh sự tài phán
  • (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa : tới tới
  • Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ
  • Động từ: họp nhau lại để bàn công việc chung (nói khái quát), đình làng là nơi hội họp chung của làng, Đồng nghĩa : họp hành
  • Động từ không còn nguyên vẹn, mà đã có những dấu hiệu của sự tan vỡ hạnh phúc gia đình bị rạn vỡ Đồng nghĩa : rạn nứt, sứt mẻ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top