Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ (2.761) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.761 Kết quả)

  • Động từ: (vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học, không còn nguyên khối nữa, mà có những mảnh, những mảng lớn bị tách rời ra do không chịu...
  • Động từ làm cho trở nên hợp pháp hợp pháp hoá giấy tờ
  • Danh từ thú di chuyển bằng cách nhảy bằng hai chân sau, con cái có túi ở phía trước bụng để đựng con mới đẻ, có nhiều ở Australia. Đồng nghĩa : kangaroo
  • Danh từ túi bằng nylon mỏng, thường dùng để đựng các vật nhỏ, nhẹ cho mớ rau vào túi bóng
  • Động từ (hiện tượng sinh lí) có giọng nói thay đổi khi đến tuổi dậy thì (biểu hiện rõ nhất ở nam giới). Đồng nghĩa : vỡ tiếng
  • Danh từ (Văn chương) giấc ngủ ngon \"Vực nàng tạm xuống môn phòng, Hãy còn thiêm thiếp giấc nồng chưa phai.\" (TKiều)
  • như cùng hội cùng thuyền .
  • Danh từ thể loại nhạc hiện đại mà lời thường được thể hiện bằng cách nói và có nhịp đều đều, được khởi nguồn từ thanh niên Mĩ gốc Phi từ những năm 1980 nhạc hip hop văn hoá, sinh hoạt của thanh niên Mĩ gốc Phi và những người yêu thích nhạc hip hop, thể hiện qua hội hoạ, khiêu vũ, trang phục, v.v. ăn mặc kiểu hip hop dân chơi hip hop
  • phồng to lên, mọng lên, do bị sưng hoặc quá béo béo húp híp mắt sưng húp híp
  • Tính từ trái với pháp luật làm ăn bất hợp pháp Đồng nghĩa : phạm pháp, phi pháp
  • Tính từ có ở ngay bên trong bản thân sự vật nguyên nhân nội tại mâu thuẫn nội tại
  • Tính từ hơi tối, không được sáng sủa cái áo màu hơi tôi tối
  • Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với ngoại động, ' ngủ , đi , chạy là những động...
  • Động từ (bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát
  • Danh từ phe (nói khái quát) các phe phái đối lập trong tổ chức đã hình thành phe phái
  • Tính từ (làm điều) trái với pháp luật làm ăn phi pháp Trái nghĩa : hợp pháp
  • Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới xôi, bát đầy thì ít, bát vơi thì nhiều." (cdao)
  • Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao)
  • Danh từ chi phí phải trả thêm ngoài chi phí chính phụ phí vận chuyển
  • Động từ (Phương ngữ) xem phì phèo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top