Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Application

Nghe phát âm

Mục lục

/æplɪ'keɪʃn/

Thông dụng

Danh từ

Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance)
the application of a plaster to a wound
sự đắp thuốc vào vết thương
Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
medicine for external application
thuốc dùng ngoài da
Sự chuyên cần, sự chuyên tâm
a man of close application
một người rất chuyên cần
Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
application for a job
đơn xin việc làm
to make an application to someone for something
gửi đơn cho ai để xin việc gì
to put in an application
đệ đơn xin, gửi đơn xin
(tin học) trình ứng dụng

Chuyên ngành

Toán & tin

(phép) khai triển

Xây dựng

hình vẽ chắp
hình vẽ ghép
sự áp đặt
sự đặt mua
sự rải lên
sự thỉnh cầu

Kỹ thuật chung

chương trình phần mềm
application software program
chương trình phần mềm ứng dụng
chương trình ứng dụng
Application (APP)
ứng dụng, Chương trình ứng dụng
application package
bộ chương trình ứng dụng
application program exit routine
thủ tục thoát chương trình ứng dụng
application program image
hình ảnh chương trình ứng dụng
application program interface
giao diện chương trình ứng dụng
Application Program Interface (API)
giao diện chương trình ứng dụng
application program interface-API
giao diện chương trình ứng dụng
application program major node
nút chính của chương trình ứng dụng
application program output limits
các giới hạn chương trình ứng dụng
application-oriented package
gói chương trình ứng dụng
Bridge Application Program Interface (BAPI)
giao diện chương trình ứng dụng cầu
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng CNM
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
communication network management application program
chương trình ứng dụng mạng truyền thông
Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
chương trình ứng dụng địa lý
HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
Java Management Application Program Interface (IMAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
License Services Application Program Interface (LSAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
primary application program
chương trình ứng dụng sơ cấp
secondary application program
chương trình ứng dụng thứ cấp
Telephone Application Program Interface (TAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
VTAM application program
chương trình ứng dụng VTAM
Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
đơn xin
áp dụng
application field
lĩnh vực áp dụng
application of law
áp dụng luật
application of Space Techniques Relating to Aviation-ASTRA
áp dụng kỹ thuật không gian vào ngành hàng không
application technology satellite ATS
vệ tinh áp dụng kỹ thuật
earlier application
áp dụng đầu tiên
European patent application
sự áp dụng paten Châu Âu
field of application
phạm vi áp dụng
line application
sự áp dụng dây chuyền
Method of application for Certificates of Payment
phươg pháp áp dụng giấy chứng nhận thanh toán
NCA (networkconfiguration application)
áp dụng cấu hình mạng
payment, method of application for
phương pháp áp dụng để thanh toán
to be susceptible of industrial application
nhạy với áp dụng công nghiệp
zone of application
lĩnh vực áp dụng
phần mềm ứng dụng
application software installation server (ASIS)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
Application Software Integration Support Tools (ASIS)
các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
Application Software Interface (ASI)
giao diện phần mềm ứng dụng
application software program
chương trình phần mềm ứng dụng
ASLS (applicationsoftware installation server)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
Digital TV Application Software Environment (DASE)
môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
entertainment application software
phần mềm ứng dụng giải trí
Experiment Computer Application Software (ECAS)
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
phụ lục
sự áp dụng
European patent application
sự áp dụng paten Châu Âu
line application
sự áp dụng dây chuyền
sự đặt vào
sự tra vào
sự ứng dụng
computer application
sự ứng dụng máy tính
excessive cooling application
sự ứng dụng lạnh thừa
ultracold application
sự ứng dụng siêu lạnh
sự vận dụng
ứng dụng

Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. Vì thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), và một ngôn ngữ (nhờ nó các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc mà nó được thiết kế, một ứng dụng có thể điều tác văn bản, con số, đồ họa, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng có năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử lý văn bản; một số khác (mệnh danh là phần mềm tích hợp) tuy có hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử lý văn bản, trình bảng tính và trình cơ sở dữ liệu.

AAS (authorizedapplication specialist)
chuyên gia ứng dụng được phép
AAS (authorizedapplication specialist)
chuyên viên ứng dụng có thẩm quyền
ABI (applicationbinary interface)
giao diện nhị phân ứng dụng
ACA (ApplicationControl Architecture)
kiến trúc điều khiển ứng dụng
ACAP (Applicationconfiguration Access Protocol)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
ACB (applicationcontrol block)
khối điều khiển ứng dụng
ACBGEN (applicationcontrol block generation)
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
ACC (applicationcontrol code)
mã điều khiển ứng dụng
Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )
active application
ứng dụng hiện hành
active application
ứng dụng hoạt động
Adjunct Switch Application Interface (ASAI)
giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
ADR (applicationdefinition record)
bản ghi định nghĩa ứng dụng
AEP (applicationenvironment profile)
hiện trạng môi trường ứng dụng
AES (applicationenvironment specifications)
đặc tả môi trường ứng dụng
AIA (applicationIntegration Architecture)
cấu trúc kết hợp ứng dụng
AIA (artificialintelligence application)
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
ALL (applicationload list)
danh sách tải ứng dụng
AMH (applicationmessage handler)
bộ xử lý thông báo ứng dụng
APA (applicationPortability Architecture)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
APF (applicationprocessing function)
chức năng xử lý ứng dụng
APF (applicationprocessing function)
hàm xử lý ứng dụng
API (applicationprogramming interface)
giao diện lập trình ứng dụng
app (applicationprogram)
chương trình ứng dụng
Application (APP)
ứng dụng, Chương trình ứng dụng
Application Activity Model (AAM)
mô hình hoạt động ứng dụng
application association
sự kết hợp ứng dụng
Application Association (AA)
hiệp hội ứng dụng
application audit
kiểm tra ứng dụng
application binary interface
giao diện nhị phân ứng dụng
Application Binary Interface (ABI)
giao diện nhị phân ứng dụng
Application Binary Interface (ABI)
ứng dụng giao diện nhị phân
Application Business Unit (ABU)
khối kinh doanh ứng dụng
application centric
hướng vào ứng dụng
application centric
tập trung vào ứng dụng
application computer language
ngôn ngữ máy tính ứng dụng
application configuration access protocol (ACAP)
giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
Application Configuration Access Protocol (ACAP)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
application context
ngữ cảnh ứng dụng
Application Context (AC)
ngữ cảnh ứng dụng
application control architecture (ACA)
cấu trúc điều khiển ứng dụng
application control block (ACB)
khối điều khiển ứng dụng
application control block generation (ACBGEN)
sự tạo khối điều khiển ứng dụng
application control code
mã điều khiển ứng dụng
application control code (ACC)
mã điều khiển ứng dụng
Application Control Management (ACM)
quản lý điều khiển ứng dụng
application control menu
menu điều khiển ứng dụng
application control menu
trình đơn điều khiển ứng dụng
application control menu
trình đơn kiểm soát ứng dụng
Application Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)
phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng
Application Control Services (ACS)
các dịch vụ điều khiển ứng dụng
application control statement
câu lệnh điều khiển ứng dụng
application data
dữ liệu ứng dụng
Application Data Types (ADT)
các loại dữ liệu ứng dụng
application definition record
bản ghi định nghĩa ứng dụng
application definition record (ADR)
bản ghi định nghĩa ứng dụng
application development
phát triển ứng dụng
Application Development Environment
môi trường phát triển ứng dụng
Application Development Environment (ADE)
môi trường phát triển ứng dụng
application development language
ngôn ngữ phát triển ứng dụng
Application Development Solutions (AT& T) (ADS)
các giải pháp phát triển ứng dụng
application development system
hệ phát triển ứng dụng
application development system
hệ thống phát triển ứng dụng
Application Development System (ADS)
hệ thống phát triển ứng dụng
application development tool
công cụ phát triển ứng dụng
Application Directory (ADI)
thư mục ứng dụng
application driven
hướng theo ứng dụng
Application Entity (AE)
thực thể ứng dụng
Application Entity Title (AET)
tên thực thể ứng dụng
Application Environment Profile (AEP)
định dạng môi trường ứng dụng
application environment profile (AEP)
lược sử môi trường ứng dụng
application environment profile (AEP)
hiện trạng môi trường ứng dụng
application environment specifications (AES)
đặc tả môi trường ứng dụng
application file
tập tin ứng dụng
Application File Transfer (AFT)
chuyển tệp ứng dụng
application growth
sự phát triển ứng dụng
application heap
vùng ứng dụng
application host
máy chủ ứng dụng
application icon
biểu tượng ứng dụng
application information service
dịch vụ thông tin ứng dụng
Application Integration Architecture (AIA)
cấu trúc tích hợp ứng dụng
application layer
lớp ứng dụng
application layer
tầng ứng dụng
Application Layer (AL)
lớp ứng dụng
Application Layer Structure (ALS)
cấu trúc lớp ứng dụng
Application Layer Unit (ALU)
khối lớp ứng dụng
application load balancing
cân bằng tải trọng ứng dụng
application load balancing
sự cân bằng tải ứng dụng
application load list
danh sách tải ứng dụng
application load list (ALL)
danh sách tải ứng dụng
application management
quản lý ứng dụng
application management
sự quản trị ứng dụng
Application Marker (APP)
đánh dấu ứng dụng
application message handler (AMH)
bộ xử lý thông báo ứng dụng
application mode
chế độ ứng dụng
application network platform
nền ứng dụng mạng
application object
đối tượng ứng dụng
application object name
tên đối tượng ứng dụng
Application Operating Environment (AOE)
môi trường điều hành ứng dụng
application option
tùy chọn ứng dụng
Application OSI Management (AOM)
Quản lý OSI ứng dụng
application package
bộ chương trình ứng dụng
application package
bó trình ứng dụng
application package
gói ứng dụng
application part
phần ứng dụng
Application Portability Architecture (APA)
cấu trúc khả chuyển ứng dụng
Application Portability Profile (APP)
đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng
application problem
bài toán ứng dụng
application problem
trục trặc trong ứng dụng
application problem
vấn đề của ứng dụng
application problem
vấn đề ứng dụng
application processing function (APF)
chức năng xử lý ứng dụng
application processing function (APF)
hàm xử lý ứng dụng
Application Processing Services (APS)
các dịch vụ xử lý ứng dụng
application processor
bộ xử lý ứng dụng
application profile
tóm tắt ứng dụng
application program
chương trình ứng dụng
application program
phần mềm ứng dụng
application program
trương trình ứng dụng
Application Program (AP)
chương trình ứng dụng
Application Program (APP)
chương trình ứng dụng
application program exit routine
thủ tục thoát chương trình ứng dụng
application program identification
mã hiệu trình ứng dụng
application program image
hình ảnh chương trình ứng dụng
application program image
ảnh trình ứng dụng
application program interface
giao diện chương trình ứng dụng
application program interface
giao diện trình ứng dụng
Application Program Interface (API)
giao diện chương trình ứng dụng
application program interface-API
giao diện chương trình ứng dụng
application program major node
nút chính của chương trình ứng dụng
application program output limits
các giới hạn chương trình ứng dụng
Application Programmers Toolkit (APT)
bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng
application programming interface (API)
giao diện lập trình ứng dụng
application programming language
ngôn ngữ lập trình ứng dụng
Application Protocol Data Unit (APDU)
khối dữ liệu giao thức ứng dụng
Application Resource Manager (ARM)
bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
application routine
chương trình con ứng dụng
application routine
thủ tục ứng dụng
application server
bộ phục vụ ứng dụng
application server
máy chủ ứng dụng
application service
dịch vụ ứng dụng
application service element
thành phần dịch vụ ứng dụng
Application Service Object (ASO)
đối tượng dịch vụ ứng dụng
application services
các dịch vụ ứng dụng
application shortcut key
phím rút gọn ứng dụng
application software
chương trình ứng dụng
application software
phần mềm ứng dụng
application software installation server (ASIS)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
Application Software Integration Support Tools (ASIS)
các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
Application Software Interface (ASI)
giao diện phần mềm ứng dụng
application software program
chương trình phần mềm ứng dụng
Application Specific Functional Blocks (ASFB)
các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
Application Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt
Application Specific Switches (ASS)
các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
application structure definition
định nghĩa cấu trúc ứng dụng
application structure preserving
bảo toàn cấu trúc ứng dụng
application structure review
duyệt xem cấu trúc ứng dụng
application structure specification
đặc tả cấu trúc ứng dụng
application study
nghiên cứu ứng dụng
application system (AS)
hệ thống ứng dụng
Application System (SNA, APPN) (AS)
Hệ thống ứng dụng (SNA, APPN)
Application Technology Satellite (ATS)
vệ tinh công nghệ ứng dụng
Application Timesharing Software Engineering (ATSE)
thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
application transaction program
chương trình giao dịch ứng dụng
application transaction program
chương trình toàn tác ứng dụng
Application Transaction Program (ATP)
chương trình giao dịch ứng dụng
Application Virtual Terminal (AVT)
thiết bị đầu cuối do ứng dụng
application windows
cửa sổ ứng dụng
application-association
hiệp hội ứng dụng
Application-layer Service Data Unit (ASDU)
khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
application-oriented
hướng ứng dụng
application-oriented language
ngôn ngữ hướng ứng dụng
application-oriented package
gói chương trình ứng dụng
application-process
phương pháp ứng dụng
application-process
quy trình ứng dụng
Application-Protocol-Control-Information (APCI)
thông tin điều khiển giao thức ứng dụng
Application-Service Element (ASE)
môi trường dịch vụ ứng dụng
Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
artificial intelligence application (AIA)
ứng dụng trí tuệ nhân tạo
AS (applicationsystem)
hệ thống ứng dụng
ASLS (applicationsoftware installation server)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
authorized application specialist
chuyên gia ứng dụng được phép
available application
ứng dụng có giá trị
B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
Backweb Application Language Interface (BALI)
Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
Base Station Sub-system Application Part (BSSAP)
phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc
Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
batch application
ứng dụng bó
batch application
ứng dụng cả gói
batch application
ứng dụng chạy theo lô
batch application
ứng dụng lô
Billing Validation Application (BVA)
ứng dụng phê chuẩn cước phí
Bridge Application Program Interface (BAPI)
giao diện chương trình ứng dụng cầu
brine application
ứng dụng nước muối
business application
ứng dụng thương mại
Business Application Language (BAL)
ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
CAE (commonapplication environment)
môi trường ứng dụng chung
CAE (CommonApplication Environment)
môi trường ứng dụng công cộng
calendar application Programming Interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAMEL Application Protocol (CAP)
Giao thức ứng dụng CAMEL
CAPI (calendarApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng lịch
CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
client application
ứng dụng khách
client application
ứng dụng thân chủ
client-server application
ứng dụng máy khách-máy chủ
client-side application
ứng dụng phía máy khách
Client/server Application Development Environment (CADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng CNM
CNM (communicationnetwork management application program)
chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
cold application
ứng dụng lạnh
command/response application
ứng dụng đáp ứng/lệnh
Common Application Service Elements (CASE)
các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
Communication Application Platform (CAP)
nền tảng ứng dụng truyền thông
communication network management application program
chương trình ứng dụng mạng truyền thông
computer application
sự ứng dụng máy tính
computer application
ứng dụng máy tính
Computer Supported Telephony Application (CSTA)
ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
conforming SGML application
ứng dụng tuân theo SGML
container application
trình ứng dụng chức đựng
control application
ứng dụng điều khiển
control oriented application
ứng dụng hướng điều khiển
cooperative application
ứng dụng cộng tác
cooperative application
ứng dụng hợp tác
Crosstalk Application Scripting Language [DCA] (CASL)
Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]
cryogenic application
ứng dụng cryo
cryptographic application programming interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
desk application
ứng dụng tại bàn
desk application
ứng dụng văn phòng
desktop application
ứng dụng tại bàn
desktop application
ứng dụng văn phòng
Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
DFU application
ứng dụng DFU
Digital TV Application Software Environment (DASE)
môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
Direct Transfer Application Part (DTAP)
phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp
distributed application
ứng dụng phân tán
Distributed Office Application Model (DOAM)
mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
Distribution Application Framework (DAF)
khung ứng dụng phân bố
Embedded Application (EA)
ứng dụng được cài vào
Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
Enterprise Application Integration (EAI)
tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp
entertainment application software
phần mềm ứng dụng giải trí
excessive cooling application
sự ứng dụng lạnh thừa
excessive cooling application
ứng dụng lạnh thừa
expansion valve application
ứng dụng van dãn nở
expansion valve application
ứng dụng van giãn nở
Experiment Computer Application Software (ECAS)
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
Experts Group for Command Application Environment (EG-CAE)
nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh
Extended Application Near-Edge Structure (XALS)
cấu trúc lớp ứng dụng mở
Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
Extensive Application Programming Interface (XAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
field of application
lĩnh vực ứng dụng
field of application
phạm vi ứng dụng
Fist Application System Test (FAST)
đo thử hệ thống ứng dụng lần thứ nhất
front-end application
ứng dụng phía trước
front-end application
ứng dụng trung gian
full screen application
ứng dụng toàn màn hình
full-screen application
ứng dụng toàn-bình phong
function application
ứng dụng hàm
functional application
ứng dụng chức năng
Gateway Application Programming Interface (GAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cổng
generic interactive application (GINA)
ứng dụng tương tác chung
Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
chương trình ứng dụng địa lý
GINA (genericinteractive application)
ứng dụng tương tác chung
Government Document Application Profile (GDAP)
định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ
heat pump application
ứng dụng của bơm nhiệt
HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
hypermedia application
ứng dụng siêu phương tiện
IAC (inter-application communications architecture)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
industrial application
ứng dụng công nghiệp
integrated application
ứng dụng tích hợp
Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
Integrated Voice Application (IVA)
ứng dụng thoại tích hợp
Intelligent Networks Application Part (INAP)
phần ứng dụng các mạng thông minh
inter-application communication architecture (IAC)
cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
Interactive Application System (IAS)
hệ thống ứng dụng tương tác
international application
ứng dụng quốc tế
Internet Application Programming Interface (IAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng Internet
Internet server application programming interface (ISAPI)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
ISAPI (Internetserver application programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
Java Management Application Program Interface (IMAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
Joint Application Design (JAD)
thiết kế ứng dụng chung
killer application
ứng dụng tuyệt hảo
License Services Application Program Interface (LSAPI)
giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
liquid chilling application
ứng dụng làm lạnh chất lỏng
Local Application (T611) (LA)
ứng dụng cục bộ (T611)
Logical Unit Application (interface) (LUA)
ứng dụng khối logic (giao diện)
mail application programming interface
giao diện lập trình ứng dụng thư
Mail Enabled Application (MEA)
ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)
Management Application Function (TMN) (MAF)
Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)
Management Application Protocol (MAP)
giao thức ứng dụng bảo dưỡng
Management Application Protocol Data Unit (MAPDU)
Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý
medical refrigeration application
ứng dụng lạnh (trong) y học
mobile application part
bên ứng dụng di động
Mobile Application Part (MAP)
phần ứng dụng di động
Mobility Management Application Protocol (T1S1) (MMAP)
Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)
Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
Multiple Application VDM (MAVDM)
VDM đa ứng dựng
network application
ứng dụng mạng
network application support (NAS)
hỗ trợ ứng dụng mạng
Network application support (NAS)
trợ giúp ứng dụng mạng
network configuration application (NCA)
ứng dụng cấu hình mạng
Network Problem Determination Application (NPDA)
ứng dụng xác định vấn đề mạng
New Technical Recommendation Application Committee (NTRAC)
Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới
non stop application
ứng dụng không dừng
non transaction application
ứng dụng không giao dịch
non transactional application
ứng dụng bất toàn tác
non Windows application
trình ứng dụng không-Windows
non-Windows application
ứng dụng không cho Windows
Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
office application
ứng dụng văn phòng
Open Services Application Layer (OSAL)
lớp ứng dụng các dịch vụ mở
Operations and Maintenance Application Part (OMAP)
phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng
PAB (primaryapplication block)
khối ứng dụng sơ cấp
PCS Application (PCSAP)
ứng dụng PCS
primary application
ứng dụng sơ cấp
primary application block
khối ứng dụng sơ cấp
primary application program
chương trình ứng dụng sơ cấp
query application
ứng dụng hỏi
query application
ứng dụng vấn tin
RAD (rapidapplication development)
phát triển ứng dụng nhanh
range of application
lĩnh vực ứng dụng
rapid application development (GAD)
phát triển ứng dụng nhanh
Rapid Application Development (RAD)
triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Application Development and Deployment (RADD)
phát triển và triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Application Prototyping (RAP)
tạo nguyên mẫu ứng dụng nhanh
Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
Real - time Technology and Application Symposium (RTAS)
hội nghị chuyên đề về công nghệ và ứng dụng theo thời gian thực
Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
RJE system application
ứng dụng hệ thống RJE
routing application
ứng dụng định tuyến
routing application
ứng dụng tạo đường truyền
SAA (SystemsApplication Architecture)
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
SAB (serviceapplication block)
khối ứng dụng dịch vụ
SAPL (schedulingapplication programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
scheduling application programming interface (SAPI)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
secondary application
ứng dụng thứ cấp
secondary application program
chương trình ứng dụng thứ cấp
Segmentation Application Part (SAP)
phần ứng dụng phân đoạn
server application
trình ứng dụng chủ
service application block
khối ứng dụng dịch vụ
service application block (SAB)
khối ứng dụng dịch vụ
single application
ứng dụng đơn
Single Application VDM (SAVDM)
VDM (Virtual DOS Machine) ứng dụng đơn
slave application
ứng dụng lệ thuộc
SNA Application Monitor (SALMON)
Bộ giám sát ứng dụng SNA
Space Application Centre (ISROAhmedabad, India) (SAC)
Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
Specific Application Service Element (SASE)
thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
spread sheet application
ứng dụng bảng tính
SQL-windows Application Language (SAL)
Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
stand alone application
ứng dụng độc lập
Standard Promotion and Application Group SA (SPAG)
Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA)
System management application part (SMAP)
phần ứng dụng quản lý hệ thống
Systems Application Architecture (IBM) (SAA)
Kiến trúc ứng dụng các hệ thống (IBM)
Systems Application Architecture (SAA)
kiến trúc ứng dụng các hệ thống
Systems management application Entity (SMAE)
thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống
Systems management application service element (SMASE)
môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
Telecoms Application Specific Kernel (TASK)
cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông
Telematic Internetworking Application (TIAS)
ứng dụng nối liên mạng viễn tin
Telephone Application Program Interface (TAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
Telephony Application Programming Interface (TAPI)
giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
text processing application
ứng dụng xử lý văn bản
Time Slot Sequence Application Part (TSSAP)
phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian
TPT Application Entity (TPTAE)
Thực thể ứng dụng TPT
transaction capabilities application part
bên ứng dụng khả năng giao dịch
Transaction Capabilities Application Part (TCAP)
phần ứng dụng các khả năng giao dịch
ultracold application
sự ứng dụng siêu lạnh
ultracold application
ứng dụng siêu sạch
Unrecoverable Application Error (UAE)
lỗi ứng dụng không thể khắc phục
Unsequenced Application (UA)
ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự
user application network
mạng ứng dụng của người dùng
User Application Process (UAP)
quá trình ứng dụng người sử dụng
vertical application
ứng dụng hẹp
VTAM application program
chương trình ứng dụng VTAM
Wabi (Windowsapplication binary interface)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
WAP (WirelessApplication Protocol)
giao thức ứng dụng không dây
Web Application Interface (Netscape) (WAI)
Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
Widows Application Server (WAS)
Server ứng dụng Windows
Windows application
trình ứng dụng Windows
windows application
ứng dụng windows
Windows Application Binary Interface (SunSoft) (WABI)
Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
Windows application binary Interface (Wabi)
giao diện nhị phân ứng dụng Windows
Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
Wireless Application Protocol (WAP)
giao thức ứng dụng vô tuyến
Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi

Kinh tế

đơn xin
đơn xin việc
application for a job
đơn xin việc làm
sự ứng dụng
commercial application
sự ứng dụng trong thương nghiệp
sự yêu cầu
thỉnh cầu

Kỹ thuật chung

Địa chất

sự áp dụng, sự thi hành

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top