Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cận” Tìm theo Từ | Cụm từ (65.170) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • trục (cán) con lăn,
  • khoan đập bằng cần,
  • cái cân (để) bàn,
  • không (cần) biến áp,
  • chỉ số langel (li), chỉ số phản ánh độ cân bằng ph trong một khối nước xét về thành phần canxi và kiềm, được sử dụng trong việc ổn định nước nhằm kiểm soát sự ăn mòn và lắng cặn.
  • bằng thép cán,
  • cân bằng cacbon,
  • bằng thép cán,
  • bằng thép cán,
  • băng chuyền cân,
  • các quyền căn bản tự nhiên,
  • kênh bánh (cánh) quạt,
  • / ¸kælə´rific /, như caloric, Kỹ thuật chung: nhiệt, phát hiện, phát nhiệt, sinh nhiệt, tỏa nhiệt, calorific balance, cân bằng nhiệt, calorific capacity, năng suất tỏa nhiệt, calorific...
  • / ´træktə /, Danh từ: máy kéo (xe gắn động cơ khoẻ dùng để kéo máy móc canh tác hoặc các thiết bị nặng), máy bay cánh quạt kéo (cánh quạt ở phía đầu), (từ mỹ, nghĩa...
  • các tuyến đường kế cận,
  • sự trục lên bằng cần,
  • hành trình không tải (cán),
  • giá bánh răng (máy cán),
  • gối bằng chất dẻo cán,
  • khu bán hàng lân cận,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top