Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cận” Tìm theo Từ | Cụm từ (65.170) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • khoảng cách tới đất (cần trục),
  • các tần số lân cận,
  • bộ phận bằng thép cán,
  • phong cách kiến trúc tuxcan,
"
  • những sổ cái tự cân bằng,
  • bánh xe kép (càng máy bay),
  • / ´si:¸geidʒ /, Danh từ: mực nước (cần thiết để tàu khỏi mắc cạn), thước đo độ sâu, Xây dựng: thước đo độ sâu, Kỹ...
  • sự cân bằng các điểm lợi dòng,
  • bộ phận lái kiểu cam và cần,
  • sự khoan bằng cần, sự khoan sâu,
  • sự khoan bằng cần, sự khoan sâu,
  • Danh từ: Điều kiện thiết yếu; cái tuyệt đối cần thiết, Kinh tế: điều kiện tất yếu, điều kiện tiên quyết, tư cách cần phải có, Từ...
  • thủ tục truy nhập tuyến-cân bằng,
  • cột góc không (cần) dây néo,
  • bảng thuỷ triều cho các cảng chính,
  • / ´hænd¸gʌn /, danh từ, súng ngắn, loại súng có thể cầm bằng 1 tay và không cần phải tỳ vào vai khi bắn,
  • / sku:p /, Danh từ: cái xẻng, cái xúc (xúc lúa, than..), cái muỗng, cái môi dài cán; môi (đầu), cái gàu múc nước, (thông tục) sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc, số...
  • / dɪˈbɑːr /, Ngoại động từ: ngăn cản, ngăn cấm, tước, Từ đồng nghĩa: verb, to debar someone from doing something, ngăn cản ai không cho làm gì, to debar...
  • / ´strein¸mi:tə /, Cơ khí & công trình: cái đo lực căng, Kỹ thuật chung: cái cảm biến tensơ, máy đo biến dạng,
  • sự kẹp chặt của các trục cán,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top