Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Make stick” Tìm theo Từ | Cụm từ (5.589) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / pei'setə /, Danh từ: như pacemaker,
  • Thành Ngữ:, sticky fingers, nhám tay, hay ăn cắp vặt
  • chi phí tiếp thị, phí tổn ma-két-tinh, chi phí makétting,
  • Thành Ngữ:, to be on a sticky wicket, ở thế không lợi
  • Tính từ: ( Ê-cốt) stickit minister người tốt nghiệp không được bổ nhiệm chức mục sư,
  • / ´gla:smən /, danh từ, người bán đồ thuỷ tinh, (như) glassmaker, (như) glazier,
  • Danh từ: gậy chơi môn khúc côn cầu, jolly hockey sticks, vui vẻ trẻ trung
  • Thành Ngữ:, to get hold of the wrong end of the stick, hiểu lầm hoàn toàn, hiểu sai bét
  • / 'peisə /, Danh từ: như pace-maker, ngựa đi nước kiệu,
  • thước cuộn, thước dây, Từ đồng nghĩa: noun, metal rule , meterstick , tape , tapeline
  • Thành Ngữ:, up sticks, dọn nhà
  • sào thử điện đèn nêon, outdoor neon voltage detector stick, sào thử điện đèn nêon dùng ngoài trời
  • Thành Ngữ:, money makes the mare go, có tiền mua tiên cũng được
  • / ʃə'rɑ:d /, Danh từ: trò chơi đố chữ, Từ đồng nghĩa: noun, deception , disguise , fake , farce , make-believe , mimicry , pageant , pantomime , parody , pretension...
  • Thành Ngữ:, jolly hockey sticks, vui vẻ trẻ trung
  • / ´si:mstris /, Danh từ: cô thợ may, Từ đồng nghĩa: noun, dressmaker , needleworker , sewer , tailor
  • Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unmake: Tính từ: không dọn, không được sắp xếp gọn...
  • Thành Ngữ:, get ( hold on ) the wrong end of the stick, (thông tục) hiểu lầm hoàn toàn điều người khác nói
  • Thành Ngữ:, a sticky wicket, mặt sân bị ướt, khô nhanh dưới ánh nắng mặt trời và khó đánh bóng (trong môn cricket)
  • / ˈsɛnətər /, Danh từ: (viết tắt) sen thượng nghị sĩ, Từ đồng nghĩa: noun, lawmaker , legislator , politician , statesman
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top