Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Biển báo cáo” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.287) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng 2 Danh từ 2.1 dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền Danh từ ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng minh tinh màn bạc Danh từ dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền \"Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. 1.2 bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ 1.3 cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài Danh từ tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ khẩu pháo bị thủng lá chắn cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài dãy núi làm lá chắn cho căn cứ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao 1.2 có nội dung hoặc hình thức biểu hiện hết sức phức tạp, kín đáo, khó mà nhận ra 1.3 hoặc đg. (Khẩu ngữ) có vẻ hoặc tỏ ra vẻ ta đây, cái gì cũng biết, cái gì cũng giỏi Tính từ được cấu tạo bởi những chi tiết nhỏ phức tạp và có độ chính xác cao nét chạm khắc tinh vi máy móc tinh vi có nội dung hoặc hình thức biểu hiện hết sức phức tạp, kín đáo, khó mà nhận ra mánh khoé tinh vi thủ đoạn bóc lột hết sức tinh vi hoặc đg. (Khẩu ngữ) có vẻ hoặc tỏ ra vẻ ta đây, cái gì cũng biết, cái gì cũng giỏi đừng có mà tinh vi! Đồng nghĩa : tinh tướng
  • Danh từ bao bằng giấy gấp lại chuyên dùng để đựng thư, thiếp, v.v. bỏ lá thư vào phong bì Đồng nghĩa : bao thơ, bì thư (Khẩu ngữ) tiền biếu tặng hoặc trả thù lao, đưa một cách lịch sự (thường cho vào phong bì) nhận phong bì ăn trưa đưa phong bì cho cô dâu
  • Mục lục 1 vì lẽ gì, tại sao 2 bị có chuyện gì đó không may 3 tỏ ra có gì đó không hay, không bình thường, nhưng không rõ 4 như thế nào đó, cách thế nào đó (mới được) 5 biết bao, biết chừng nào vì lẽ gì, tại sao làm sao lại xảy ra chuyện ấy? làm sao mà khóc? bị có chuyện gì đó không may nhà cháy nhưng không ai làm sao chỉ nhức đầu hay có làm sao nữa không? tỏ ra có gì đó không hay, không bình thường, nhưng không rõ trông nó rờn rợn làm sao ấy! như thế nào đó, cách thế nào đó (mới được) học tập làm sao cho tốt chuyện đó làm sao mà biết được muốn ra làm sao thì ra biết bao, biết chừng nào đẹp làm sao! hoa mới thơm làm sao! thật là quý hoá làm sao!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. 1.2 đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài 1.3 biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt 1.4 điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ Danh từ đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. nét chữ khá đẹp chữ viết thiếu nét trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài nét mặt hài hoà nét chạm trổ tinh vi ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt nghiêm nét mặt Đồng nghĩa : vẻ điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung nét nổi bật của tác phẩm vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua Tính từ (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ ảnh mờ, không nét ti vi xem rất nét
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. 2.2 (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) Động từ phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức người phát ngôn của bộ ngoại giao (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời phát ngôn bừa bãi Danh từ đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) thằng phát vãng đồ phát vãng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu 3 Động từ 3.1 đắp đất thành bờ, để ngăn nước 3.2 dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) kêu ầm lên 5 Tính từ 5.1 (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ \"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.\" (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu be thuyền Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước be con chạch \"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm.\" (Cdao) dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm lấy tay be miệng đấu khi đong Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên động một tí là mụ lại be lên Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt cái áo màu be tường sơn màu be
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chính thức trình bày sự việc, tình hình hoặc ý kiến (với cấp trên, hoặc với hội nghị, với quần chúng) 1.2 (Khẩu ngữ) từ dùng trước một từ xưng gọi để mở đầu khi trình bày với cấp trên (thường dùng trong quân đội) 2 Danh từ 2.1 bản trình bày về một vấn đề nào đó Động từ chính thức trình bày sự việc, tình hình hoặc ý kiến (với cấp trên, hoặc với hội nghị, với quần chúng) báo cáo thành tích báo cáo công tác (Khẩu ngữ) từ dùng trước một từ xưng gọi để mở đầu khi trình bày với cấp trên (thường dùng trong quân đội) báo cáo thủ trưởng, tất cả đã sẵn sàng! Đồng nghĩa : bẩm, thưa Danh từ bản trình bày về một vấn đề nào đó nộp báo cáo hằng tháng viết báo cáo khoa học
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng 1.2 xê xích trong một giới hạn nào đó 1.3 mất thế ổn định về tinh thần, tư tưởng, dẫn đến dễ thay đổi ý kiến 2 Danh từ 2.1 những quá trình sau một khoảng thời gian bằng nhau hoặc gần bằng nhau lại lặp lại đúng hoặc gần đúng như cũ (nói tổng quát) Động từ chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng con lắc dao động xê xích trong một giới hạn nào đó thời hạn dao động từ 1 tuần đến 10 ngày mất thế ổn định về tinh thần, tư tưởng, dẫn đến dễ thay đổi ý kiến tư tưởng dao động dao động trước khó khăn Đồng nghĩa : chao đảo, động dao, nao núng, ngả nghiêng Trái nghĩa : kiên định Danh từ những quá trình sau một khoảng thời gian bằng nhau hoặc gần bằng nhau lại lặp lại đúng hoặc gần đúng như cũ (nói tổng quát) dao động điện
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ 1.2 để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản 1.3 (Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định Động từ để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ thả lỏng toàn thân để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản thả lỏng cho bộ hạ làm bậy Đồng nghĩa : buông lỏng (Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định thả lỏng một chính trị phạm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào. 3 Tính từ 3.1 có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau Danh từ (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc kép hát \"Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào nào chưa?\" (Cdao) Đồng nghĩa : kép hát Danh từ (Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào. Tính từ có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau xà kép dấu ngoặc kép áo đơn, áo kép Đồng nghĩa : đôi Trái nghĩa : đơn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc 1.2 là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó 3 Danh từ 3.1 điều đã được quyết định 3.2 văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền Động từ có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc quyết định xin chuyển công tác về gần nhà tự quyết định mọi việc trong nhà là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó thời tiết là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng Tính từ quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó giờ phút quyết định một lựa chọn có ý nghĩa quyết định Danh từ điều đã được quyết định một quyết định sai lầm văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền kí quyết định đình chỉ công tác ra quyết định thu hồi đất
  • Mục lục 1 tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) 2 tổ hợp thường dùng để hỏi cho rõ hơn về một tình trạng, trạng thái, tính chất, cách thức nào đó đã biết nhưng không được biết cụ thể 3 (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, tính chất có gì đó không hay, không bình thường, nhưng khó nói cho rõ ra được 4 tổ hợp dùng để chỉ bất cứ một tình trạng, trạng thái, tính chất, cách thức, mức độ nào tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) thế nào, lại không đi à? thế nào, có đồng ý không thì bảo? tổ hợp thường dùng để hỏi cho rõ hơn về một tình trạng, trạng thái, tính chất, cách thức nào đó đã biết nhưng không được biết cụ thể sức khoẻ dạo này thế nào? vụ việc ấy thế nào rồi? (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, tính chất có gì đó không hay, không bình thường, nhưng khó nói cho rõ ra được ừ thì ừ nhưng vẫn thấy ngài ngại thế nào ấy! tổ hợp dùng để chỉ bất cứ một tình trạng, trạng thái, tính chất, cách thức, mức độ nào thế nào cũng được hôm đó thế nào tôi cũng đến dự
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. 1.2 hệ thống tổ chức để vây bắt 1.3 điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử. Danh từ đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. thả lưới đánh cá rào bằng lưới mắt cáo đưa bóng vào lưới hệ thống tổ chức để vây bắt sa lưới pháp luật giăng lưới phục kích điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao 1.2 làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng 1.3 đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng 1.4 làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng 1.5 làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả Động từ làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao tung bóng cho bạn tung chân sút gió thổi tung bụi lên làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng tung chăn vùng dậy tung lưới đánh cá mở tung cánh cửa mái tóc xổ tung đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng tung hàng ra bán tung tiền ra mua để tích trữ tung tin đồn nhảm làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng mìn nổ tung nhà cửa bị phá tung Đồng nghĩa : tan, tan tành, toang làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả lục tung va li tháo tung cái máy làm rối tung mọi việc
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời 2 Động từ 2.1 bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu Tính từ có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời có tiếng xì xào phía cuối lớp Động từ bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu xì xào bán tán thiên hạ xì xào nhiều về chuyện ấy Đồng nghĩa : chào xáo, xầm xì, xì xầm
  • Danh từ bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ, làm căn cứ biên bản hỏi cung biên bản bàn giao lập biên bản bản ghi lại tiến trình, đặc biệt là nội dung, kết quả thảo luận (của một cuộc họp, hội nghị) thư kí ghi biên bản cuộc họp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top