Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Biển báo cáo” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.287) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra 1.2 (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) 3 Động từ 3.1 có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật 3.2 cho là thành thật 3.3 đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó 3.4 nghĩ là rất có thể sẽ như vậy Danh từ điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra nhận được tin nhà báo tin cho bạn Đồng nghĩa : tin tức (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) quá trình xử lí tin Động từ (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) tin về gia đình tin cho bạn bè Động từ có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật thấy tận mắt mới tin nửa tin nửa ngờ chuyện này thì có thể tin được Trái nghĩa : ngờ cho là thành thật tin ở lời hứa tin bợm mất bò (tng) Đồng nghĩa : tin tưởng đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó tin vào sức mình tin ở bạn bè tin ở lớp trẻ Đồng nghĩa : tin cậy, tin tưởng.# nghĩ là rất có thể sẽ như vậy tôi tin rồi tình hình sẽ ổn tin là mình làm đúng
  • Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước) con nhỏ và mẹ già được hưởng suất ăn theo (Khẩu ngữ) được hưởng hoặc có được nhờ dựa theo cái khác, người khác, không phải do tự bản thân có hoặc làm nên \"Nước lên cá đuối ăn theo, Lái buôn hết gạo bỏ neo cầm chừng.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời 3 Tính từ 3.1 có màu như màu của lá cây, của nước biển 3.2 (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) 3.3 (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời \"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?\" (CPN) Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa : chín (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ tuổi xanh \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cả nhà đã lên xanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời 2 Danh từ 2.1 sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên Danh từ phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời duyên trời định \"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm biết có duyên gì hay không?\" (TKiều) Danh từ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên nụ cười duyên \"Một thương tóc bỏ đuôi gà, Hai thương ăn nói mặn mà có duyên.\" (Cdao)
  • (Từ cũ, Văn chương) đất bằng nổi sóng; ví cảnh đang yên lành bỗng dưng có tai biến \"Gặp cơn bình địa ba đào, Vậy đem duyên chị buộc vào cho em.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) 2 Động từ 2.1 đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt 2.2 làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp 2.3 (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp Danh từ vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) \"Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư.\" (Cdao) Động từ đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt khua mạng nhện bà lão mù đang khua gậy dò đường làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp mái chèo khua nước khua chuông gõ mõ (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 học hàm cao nhất phong cho cán bộ có trình độ cao trong giảng dạy, nghiên cứu và phát triển khoa học 1.2 người được nhận học hàm giáo sư 1.3 (Từ cũ) người dạy ở trường trung học hay trường đại học thời trước. Danh từ học hàm cao nhất phong cho cán bộ có trình độ cao trong giảng dạy, nghiên cứu và phát triển khoa học giáo sư sử học được phong học hàm giáo sư người được nhận học hàm giáo sư vị giáo sư mời giáo sư lên phát biểu (Từ cũ) người dạy ở trường trung học hay trường đại học thời trước.
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc không muốn nói rõ, nhưng với ý đã từ lâu lắm hoặc còn lâu lắm 1.3 bất kì lúc nào, bất kì khoảng thời gian nào Đại từ khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) bao giờ thì đi? tôi nói thế bao giờ? khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc không muốn nói rõ, nhưng với ý đã từ lâu lắm hoặc còn lâu lắm hết từ bao giờ rồi còn hỏi! \"Bao giờ chạch đẻ ngọn đa, Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình.\" (Cdao) bất kì lúc nào, bất kì khoảng thời gian nào không to tiếng với ai bao giờ bao giờ xảy ra hẵng hay bao giờ cũng thế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người 2 Động từ 2.1 đắp cho bao quanh một khu vực 3 Động từ 3.1 vung theo hình vòng cung rồi giáng mạnh xuống Danh từ bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người quai túi dép đứt quai \"Tròng trành như nón không quai, Như thuyền không lái như ai không chồng.\" (Cdao) Động từ đắp cho bao quanh một khu vực quai đê lấn biển Động từ vung theo hình vòng cung rồi giáng mạnh xuống quai búa
  • Động từ đưa phần riêng của mình vào để cùng với những phần của những người khác tạo thành cái chung hoặc làm việc chung góp tiền góp gạo thổi cơm chung góp sức vào công cuộc kháng chiến kiến quốc Đồng nghĩa : hùn
  • Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa Đồng nghĩa : đất liền
  • Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ dùng phép phân thân tách khỏi bản thân, đặt mình vào vị trí của người nào đó hay của nhân vật nghệ thuật để hoà đồng, thông cảm với người ấy hoặc với nhân vật người diễn viên đang phân thân vào nhân vật của mình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mòng két. 2 Danh từ 2.1 tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của 2.2 hòm gỗ hoặc nhựa, thường có đai, dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở 2.3 thùng lớn hoặc bể để chứa nước, xăng dầu, thường được đặt trên đầu xe hay trên tầng cao của các ngôi nhà 3 Tính từ 3.1 khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa Danh từ mòng két. Danh từ tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của két bạc thụt két hòm gỗ hoặc nhựa, thường có đai, dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở két đạn mua một két bia thùng lớn hoặc bể để chứa nước, xăng dầu, thường được đặt trên đầu xe hay trên tầng cao của các ngôi nhà két nước két xăng Tính từ khô quánh và dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa máu khô két lại nhựa cây bám két vào quần áo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của ý dĩ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) cao lương 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xuồng máy 3.2 không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy Danh từ tên gọi thông thường của ý dĩ \"Chim quyên ăn trái bo bo, Thương người dệt lụa trao go một mình.\" (Cdao) Danh từ (Khẩu ngữ) cao lương cơm trộn bo bo Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xuồng máy cho bo bo chạy dọc theo bờ sông không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy bo bo giữ của \"Của mình thì giữ bo bo, Của người thì thả cho bò nó ăn.\" (Cdao) Đồng nghĩa : khư khư
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp người nào đó (nói tổng quát) 1.2 những đặc điểm có tính chất hệ thống về tư tưởng và nghệ thuật, biểu hiện trong sáng tác của một nghệ sĩ hay trong các sáng tác thuộc cùng một thể loại nói chung 1.3 dạng của ngôn ngữ được sử dụng trong những yêu cầu chức năng điển hình nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm Danh từ cung cách sinh hoạt, làm việc, hoạt động, xử sự tạo nên cái riêng của một người hay một lớp người nào đó (nói tổng quát) có phong cách sống giản dị phong cách nghệ sĩ những đặc điểm có tính chất hệ thống về tư tưởng và nghệ thuật, biểu hiện trong sáng tác của một nghệ sĩ hay trong các sáng tác thuộc cùng một thể loại nói chung phong cách của Nguyễn Du phong cách thơ mới dạng của ngôn ngữ được sử dụng trong những yêu cầu chức năng điển hình nào đó, khác với những dạng khác về đặc điểm từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm phong cách khẩu ngữ phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay 1.2 suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình 1.3 để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó 1.4 (Khẩu ngữ) lo lót Động từ ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay đi đêm hôm thế này, tôi thấy lo lắm chuyện chẳng đáng lo lo ngay ngáy suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình chuyện đó để tôi lo tính hay lo xa một người lo bằng kho người làm (tng) để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó mải lo làm ăn lo việc nước lo chạy chữa thuốc thang (Khẩu ngữ) lo lót lo thầy kiện phải lo mất mấy cây vàng mới êm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó 1.2 tác dụng, hiệu lực 1.3 lao động xã hội của những người sản xuất hàng hoá kết tinh trong sản phẩm hàng hoá.. 1.4 số đo của một đại lượng, hay số được thay thế bằng một kí hiệu Danh từ cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao giá trị tinh thần tác dụng, hiệu lực hợp đồng đã hết giá trị lao động xã hội của những người sản xuất hàng hoá kết tinh trong sản phẩm hàng hoá.. số đo của một đại lượng, hay số được thay thế bằng một kí hiệu tìm giá trị của ẩn số x giá trị biến thiên của hàm số
  • Động từ bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi thuyền bị bão, trôi dạt vào đảo hoang Đồng nghĩa : dạt bị hoàn cảnh sinh sống xô đẩy làm cho phải lưu lạc đến nơi xa lạ người bốn phương trôi dạt tới đây Đồng nghĩa : phiêu bạt, phiêu dạt
  • Danh từ kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định nâng cao hiệu suất làm việc đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng năng lượng hữu ích của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống đó nhận được hiệu suất của nhà máy nhiệt điện này là 50%
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top