Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Biển báo cáo” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.287) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính từ 2.1 được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu 2.2 được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn 2.3 có tác dụng đem lại sự tốt lành 2.4 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú 3 Phụ từ 3.1 một cách thường xuyên 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin \"Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.\" (TKiều) tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) chuyện đó để sau hẵng hay Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa : dở được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay có tác dụng đem lại sự tốt lành nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú cô bé có đôi mắt nhìn rất hay Phụ từ một cách thường xuyên hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa : năng Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa : hay là, hoặc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • Danh từ văn bản do các tổ chức hoặc cơ quan Nhà nước ban hành để báo cho mọi người biết tình hình, sự việc có một tầm quan trọng nhất định nào đó thông cáo báo chí bộ ngoại giao ra thông cáo
  • Động từ (các biến trong toán học) thay đổi giá trị hàm số biến thiên (Từ cũ) sự biến đổi tương đối lớn, diễn ra từng bước chứng kiến bao biến thiên trong lịch sử \"Khách du buồn nỗi buồn sông núi, Núi lở sông bồi cảnh biến thiên.\" (NgBính; 16)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chuối xanh 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai 3.2 từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào 3.3 (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu Động từ trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) quán chat lần tìm địa chỉ để chat Tính từ có vị như vị của chuối xanh chuối còn xanh nên chát \"Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua.\" (Cdao) Tính từ từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai đập đánh chát một cái từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào tom tom tom chát (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu tiếng búa đập chát tai nghe chát cả óc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 1.2 bộ phận bên trong của một số vật 1.3 ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm 2 Tính từ 2.1 thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ 2.2 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt Danh từ phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. bộ phận bên trong của một số vật ruột phích ruột bút chì ruột bánh mì ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm thương con đứt ruột \"Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn đau.\" (Cdao) Tính từ thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ anh em ruột đi thăm ông bác ruột cháu ruột (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt bồ ruột (bạn thân nhất) chiến hữu ruột khách hàng ruột
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống 2.2 hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) 2.3 ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó Danh từ hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng áo sa khăn sa Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống sương sa \"Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày.\" (Cdao) hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) sa dạ dày bị sa dạ con ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó sa vào con đường nghiện ngập sa lưới pháp luật sa vào cảnh ngộ éo le Đồng nghĩa : bập, lâm, rơi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc 1.3 chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. 1.4 tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi 2 Danh từ 2.1 lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. 2.2 người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 2.3 loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 3 Tính từ 3.1 có màu đen và bóng Danh từ thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc then ghế chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi then thuyền Danh từ lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam bà then loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam hát then điệu múa then Tính từ có màu đen và bóng cái tráp sơn then
  • Phụ từ tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm hạnh phúc biết bao! \"Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm.\" (TKiều) Đồng nghĩa : biết bao nhiêu, biết chừng nào, xiết bao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ 2 Danh từ 2.1 dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện. Danh từ bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ rót nước sôi vào phích phích đá Danh từ dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện hỏng mất cái phích cắm Danh từ (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau Danh từ thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng lấy lại thăng bằng tâm trạng mất thăng bằng (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau thăng bằng thu chi Đồng nghĩa : cân bằng
  • Danh từ (A: Cost giá hàng , Insurance bảo hiểm , Freight cước phí , viết tắt) giá cả của hàng hoá bao gồm giá hàng, chi phí chở đến người mua, kể cả tiền bảo hiểm (một điều kiện giao hàng trong buôn bán quốc tế); phân biệt với FOB.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm 1.2 đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì 1.3 bắt đầu tiến hành công việc gì Động từ nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm bắt tay chào tạm biệt bắt tay chúc mừng đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì không bắt tay với giặc bắt đầu tiến hành công việc gì dọn dẹp xong là bắt tay vào làm bếp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) truyền tin cho mọi người biết, thường bằng loa 3 Tính từ 3.1 có hình loe ra tựa cái loa Danh từ dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn nói loa loa phát thanh bắc loa tay để gọi dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra dàn nhạc được trang bị loại loa công suất lớn Động từ (Khẩu ngữ) truyền tin cho mọi người biết, thường bằng loa loa lại cho mọi người cùng biết Tính từ có hình loe ra tựa cái loa bát loa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong 1.2 dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn 2 Tính từ 2.1 (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng 3 Động từ 3.1 làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không 3.2 hít vào trong miệng 3.3 làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân 3.4 làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình 3.5 lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào 4 Phụ từ 4.1 (Ít dùng) như suýt Danh từ dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong hút bom hút nước dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn mất hút bước theo hút cái bóng người đi trước Tính từ (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng xa hút tầm mắt hành lang sâu hút Động từ làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không bơm hút nước hệ thống hút gió hít vào trong miệng hút thuốc lá ong hút mật hút thuốc lào sòng sọc làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân nam châm hút sắt làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình bông hút nước máy hút bụi lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào màn ảo thuật như hút lấy người xem bị hút mất hồn Đồng nghĩa : cuốn hút Phụ từ (Ít dùng) như suýt mấy lần hút chết
  • Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không theo một trật tự, một quy tắc nào cả, hết sức lộn xộn, tuỳ tiện ăn uống xô bồ \"Chim khôn tránh bẫy, tránh dò, Người khôn tránh chốn xô bồ mới khôn.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng 2 Danh từ 2.1 bản thông báo cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng Động từ thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng bố cáo thành lập công ti Đồng nghĩa : bá cáo Danh từ bản thông báo cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng dán bố cáo truy nã tội phạm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top