Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Từ cũ) đi điều tra, xem xét tình hình thực tế vua đi tuần hành diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng tuần hành thị uy tuần hành phản đối chiến tranh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) sự mưu toan Động từ tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình mưu toan chiếm dụng công quỹ Đồng nghĩa : mưu tính Danh từ (Ít dùng) sự mưu toan một người lắm mưu toan
  • Danh từ tên được sử dụng để định danh các địa chỉ Internet, thường bắt đầu bằng www , tiếp theo là tên đăng kí (của cá nhân, cơ quan), sau nữa là tên viết tắt tượng trưng cho các loại hoạt động (com: thương mại; edu: giáo dục; gov: cơ quan chính phủ; org: các tổ chức, v.v.) hoặc tên nước (vn: Việt Nam; uk: Anh; us: Mĩ; fr: Pháp, v.v.) đăng kí tên miền
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Danh từ chính sách của một nước mở rộng thế lực chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
  • Động từ tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa lên tiếng ủng hộ Trái nghĩa : phản đối giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương ủng hộ đồng bào bị lũ lụt quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
  • Danh từ đội quân tổ chức trên cơ sở tự nguyện để giúp một dân tộc khác chiến đấu chống kẻ thù chung quân tình nguyện Việt Nam tại Campuchia
  • Tính từ tạm trong một thời gian, chưa chính thức chính phủ lâm thời uỷ ban kháng chiến lâm thời Đồng nghĩa : tạm thời
  • Động từ dằn lòng chịu đựng những điều cực nhục để đạt được một mục đích nào đó nhẫn nhục chịu đựng Đồng nghĩa : nhẫn nhịn, nhịn nhục
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá quắt trong đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá chừng, hết sức Tính từ quá quắt trong đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai con bé đáo để lắm Phụ từ (Khẩu ngữ) quá chừng, hết sức xinh đáo để trông thế nhưng mà ngon đáo để
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ 1.2 để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản 1.3 (Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định Động từ để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ thả lỏng toàn thân để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản thả lỏng cho bộ hạ làm bậy Đồng nghĩa : buông lỏng (Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định thả lỏng một chính trị phạm
  • Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía bên kia trận tuyến tổ chức rộng rãi tập hợp những lực lượng cùng đấu tranh cho một mục đích chung thành lập trận tuyến phòng chống tội phạm
  • Động từ đối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức); phân biệt với đối nội công tác đối ngoại chính sách đối ngoại
  • (Từ cũ, Ít dùng) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước sống lưu vong ở nước ngoài một chính khách lưu vong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) hồn người chết 1.2 (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người 1.3 người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể Danh từ (Trang trọng) hồn người chết cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối Đồng nghĩa : hồn, vong hồn, vong linh (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người trấn tĩnh linh hồn hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể anh ấy là linh hồn của đội bóng
  • Tính từ không phải, không thuộc chính phủ, nhà nước tổ chức phi chính phủ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một ít, thường để dễ nuốt trôi thứ khác 3 Tính từ 3.1 (Từ cũ) (tay hoặc chân) tráI Danh từ miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó chiêu võ hiểm tung chiêu quyết định mắc chiêu lừa đảo của bọn cò mồi Động từ uống một ít, thường để dễ nuốt trôi thứ khác chiêu một ngụm nước Tính từ (Từ cũ) (tay hoặc chân) tráI tay chiêu đập niêu không vỡ (tng) chân đăm đá chân chiêu (tng)
  • Động từ chiến đấu ngoài mặt trận (nói khái quát) đi chinh chiến mải mê chinh chiến Đồng nghĩa : chiến chinh
  • (Khẩu ngữ) ví thái độ chính trị nằm yên không hoạt động, không hợp tác với các thế lực phản động đang cầm quyền nhưng cũng không dám chống lại một trí thức trùm chăn
  • Tính từ do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại giao thông tin chưa chính thức hợp với những tiêu chuẩn được công nhận, hoặc đúng thủ tục quy định đại biểu chính thức làm lễ chính thức kết hôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top