Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể 1.2 có sự hài hoà, tương xứng 1.3 có cảm giác thích thú Tính từ có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể chiếc áo đẹp phong cảnh đẹp một ngày đẹp trời đẹp người đẹp nết Đồng nghĩa : xinh Trái nghĩa : xấu có sự hài hoà, tương xứng đẹp đôi \"Ngẫm duyên kỳ ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi, Trương.\" (TKiều) có cảm giác thích thú đẹp lòng đẹp ý
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính từ 2.1 được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu 2.2 được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn 2.3 có tác dụng đem lại sự tốt lành 2.4 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú 3 Phụ từ 3.1 một cách thường xuyên 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin \"Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.\" (TKiều) tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) chuyện đó để sau hẵng hay Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa : dở được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay có tác dụng đem lại sự tốt lành nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú cô bé có đôi mắt nhìn rất hay Phụ từ một cách thường xuyên hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa : năng Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa : hay là, hoặc
  • Tính từ: luộm thuộm, không được đàng hoàng, có vẻ xuề xoà, chỉ cốt cho xong, cho qua, nhà cửa lúi xùi, quần áo lúi xùi, Đồng nghĩa : lùi xùi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như bốt 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. 3 Động từ 3.1 nắm và siết mạnh trong lòng bàn tay hoặc giữa các ngón tay 3.2 ấn, kéo làm phát ra tiếng kêu, tiếng nổ 3.3 (Khẩu ngữ) trộn, ướp (nói về món ăn) 3.4 thắt eo lại, bị nhỏ đi về thể tích Danh từ (Từ cũ) như bốt bóp cảnh sát giặc đóng bóp ở đầu làng Danh từ (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. Động từ nắm và siết mạnh trong lòng bàn tay hoặc giữa các ngón tay bóp nát quả cam bóp chân cho đỡ mỏi kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) ấn, kéo làm phát ra tiếng kêu, tiếng nổ bóp còi inh ỏi bóp cò súng (Khẩu ngữ) trộn, ướp (nói về món ăn) thịt chó bóp riềng hoa chuối bóp muối thắt eo lại, bị nhỏ đi về thể tích quả bầu bóp ở giữa trán bóp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn 1.2 (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) 1.3 thân người hay động vật đã chết 1.4 lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ 1.5 phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài Danh từ phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn người lớn xác hồn lìa khỏi xác thẫn thờ như cái xác không hồn (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) nghĩ làm gì cho nhọc xác kệ xác hắn! vừa nhắc tới đã lù lù dẫn xác về thân người hay động vật đã chết chết mất xác xác bướm chiến trường ngổn ngang xác giặc Đồng nghĩa : thây, thi hài, thi thể, tử thi lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ xác ve xác rắn lột cua vừa lột xác phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng xác mía xác cau tan xác pháo Tính từ ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài mình gầy xác mớ tóc khô xác nhà nghèo xác xác như vờ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 logic học (nói tắt) 1.2 trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng 1.3 sự gắn bó chặt chẽ giữa các ý, cách suy luận chặt chẽ 2 Tính từ 2.1 đúng với quy luật logic 2.2 hợp với logic, giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, tất yếu Danh từ logic học (nói tắt) logic hình thức logic toán học trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng logic của cuộc sống suy luận theo logic trẻ thơ sự gắn bó chặt chẽ giữa các ý, cách suy luận chặt chẽ suy luận thiếu logic Tính từ đúng với quy luật logic cách suy luận rất logic hợp với logic, giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, tất yếu sự việc diễn ra rất logic
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi 1.2 đồ dùng làm bằng vải để che chắn 1.3 lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn 1.4 phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn Danh từ đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi mắc màn màn cá nhân màn tuyn Đồng nghĩa : mùng đồ dùng làm bằng vải để che chắn màn trên sân khấu từ từ hạ xuống kéo tấm màn cửa lên lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn cảnh vật chìm trong màn mưa màn đêm buông xuống phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn vở kịch đã đến màn chót
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát 1.2 từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua 1.3 (cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường 1.4 (Ít dùng) như lùi Động từ không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát bị thua nên phải lui quân lui về quê ở ẩn Đồng nghĩa : lùi từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua bị té lui ngó lui lại đằng sau nghĩ lui về dĩ vãng (cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường lui cơn sốt (Ít dùng) như lùi để lui lại vài hôm
  • Động từ: vùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho mọc thành cây, chôn phần chân xuống đất để giữ vững ở tư thế đứng thẳng, xới đất trồng rau, ăn quả...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương 2 Danh từ 2.1 khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) Danh từ (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương bệnh ngoại cảm Danh từ khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) nhà ngoại cảm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ 1.2 bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong 1.3 (pháo, đạn) hỏng, không nổ được Tính từ (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ thóc lép hạt lạc lép Đồng nghĩa : kẹ Trái nghĩa : chắc, mẩy bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong bụng đói lép ngực lép túi lép (pháo, đạn) hỏng, không nổ được pháo lép, không nổ được lựu đạn lép bom lép Đồng nghĩa : xịt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt 2 Danh từ 2.1 sự va chạm, chống đối lẫn nhau Động từ đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) quân đội hai bên xung đột với nhau cuộc xung đột va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt xung đột sắc tộc xung đột về quyền lợi Danh từ sự va chạm, chống đối lẫn nhau những xung đột nội tâm của nhân vật giải quyết xung đột
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt 2 Danh từ 2.1 thỏi nhỏ 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay Danh từ bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt cắm cúi đưa thoi ngày tháng thoi đưa (qua đi rất nhanh) Danh từ thỏi nhỏ thoi bạc thoi mực Động từ (Khẩu ngữ) đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay thoi một quả đấm vào mặt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua 3 Tính từ 3.1 không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào Động từ đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua lấy xiên xiên cá mua một xiên chả Tính từ không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang đường kẻ bị xiên cột mốc bị xiên hạt mưa bay xiên Động từ (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào tia nắng xiên vào mặt ánh trăng xiên qua khe cửa
  • ví người đứng giữa xúc xiểm cả hai bên để đẩy họ đến tình trạng mâu thuẫn, xung đột với nhau.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. 1.2 ngành của từng hệ thống tri thức nói trên 2 Tính từ 2.1 có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học 2.2 phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv Danh từ hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những quy luật khách quan của thế giới bên ngoài cũng như của hoạt động tinh thần của con người, giúp con người có khả năng cải tạo thế giới hiện thực. ngành của từng hệ thống tri thức nói trên khoa học quân sự Tính từ có tính chất của khoa học; thuộc về khoa học hội nghị khoa học nghiên cứu khoa học phù hợp với những đòi hỏi của khoa học: khách quan, chính xác, có hệ thống, vv tác phong khoa học bố trí công việc rất khoa học
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì 1.2 từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự 1.3 từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép Động từ ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì xin tiền xin chữ kí đơn xin việc xin tha tội từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự xin giữ trật tự xin mọi người chú ý xin quý khách vui lòng cho xem vé từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép xin cảm ơn xin mời vào xin ông cứ tự nhiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top