Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau động cơ máy móc chạy không đồng bộ có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể máy móc được trang bị mới và đồng bộ phát triển đồng bộ và rộng khắp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tiền hồ 2 Động từ 2.1 xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau 3 Danh từ 3.1 tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau 3.2 (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy 3.3 dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau Danh từ (Phương ngữ) tiền hồ tiền xâu chứa bạc lấy xâu Động từ xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau xâu kim xâu chuỗi hạt xâu lỗ tai Đồng nghĩa : xỏ Danh từ tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau xâu chìa khoá xâu tiền xu xâu cá thành từng xâu (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy kéo theo một xâu trẻ con dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau xử lí xâu kí tự
  • Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận có kết cấu vững chắc dùng làm bệ đỡ chân đế của máy quay camera
  • Động từ ngầm sai khiến hoặc xúi giục làm điều sai trái có kẻ đứng đằng sau giật dây
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (con vật) mang đi bằng cách ngậm chặt ở miệng hoặc mỏ 1.2 (Khẩu ngữ) mang theo, lôi theo bên mình một cách lôi thôi, nhếch nhác 2 Động từ 2.1 thả người bị bắt giữ, cho được tự do 2.2 bỏ qua cho hoặc miễn cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa Động từ (con vật) mang đi bằng cách ngậm chặt ở miệng hoặc mỏ chó tha khúc xương kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng) (Khẩu ngữ) mang theo, lôi theo bên mình một cách lôi thôi, nhếch nhác tha cái của nợ ấy về làm gì đi đâu cũng tha con theo Động từ thả người bị bắt giữ, cho được tự do tha cho những tù nhân cải tạo tốt tù mới được tha bỏ qua cho hoặc miễn cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha cho tội chết trẻ không tha, già không thương (tng) Đồng nghĩa : tha thứ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp, không cho để chậm trễ 1.3 làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn thúc ngựa phi nhanh Đồng nghĩa : huých giục liên tiếp, không cho để chậm trễ thúc nợ chưa xong thì cho người đến thúc Đồng nghĩa : hối làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn bón thúc thúc cho đôi lợn chóng béo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có thái độ được coi là đúng mực trong cư xử, tiếp xúc với người khác Danh từ thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) giữ lễ độ với người trên ăn nói thiếu lễ độ Đồng nghĩa : lễ phép Tính từ có thái độ được coi là đúng mực trong cư xử, tiếp xúc với người khác cư xử rất lễ độ ăn nói lễ độ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa 1.2 thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt cá 1.3 để cho rơi thẳng xuống một cách tự nhiên 1.4 để cho âm thanh phát ra từng tiếng một, nghe như những tiếng tự nhiên rơi vào giữa khoảng không Động từ để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa buông đũa đứng dậy buông súng đầu hàng thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt cá buông lưới đánh cá buông câu để cho rơi thẳng xuống một cách tự nhiên buông màn đi ngủ tóc buông xoã màn đêm buông xuống để cho âm thanh phát ra từng tiếng một, nghe như những tiếng tự nhiên rơi vào giữa khoảng không buông một tiếng thở dài buông lời trêu ghẹo chiếc đồng hồ buông tám tiếng Đồng nghĩa : gieo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí 2 Tính từ 2.1 rất nhiệt tình và chân thành, xuất phát từ tình cảm và nguyện vọng thiết tha Danh từ lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí đem hết tâm huyết ra giúp đời có tâm huyết Đồng nghĩa : nhiệt huyết Tính từ rất nhiệt tình và chân thành, xuất phát từ tình cảm và nguyện vọng thiết tha lời tâm huyết một bác sĩ rất tâm huyết với nghề
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất 2 Tính từ 2.1 muộn so với giờ giấc buổi sáng Danh từ khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất giữa trưa giờ nghỉ trưa Tính từ muộn so với giờ giấc buổi sáng ngủ dậy trưa \"Chàng buông vạt áo em ra, Để em đi chợ kẻo mà chợ trưa.\" (Cdao)
  • Danh từ xem gà gô : \"Trời mưa trong núi mưa ra, Bồ câu gáy giục, đa đa gáy dồn.\" (Cdao)
  • Động từ: gập, rủ hẳn xuống và quặp vào, gập lại, không giương lên, giương ra nữa, mi mắt cụp xuống vì buồn ngủ, con chó cụp đuôi lủi mất, cụp dù
  • Động từ đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh chiến đấu chống giặc ngoại xâm lên đường đi chiến đấu dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần chống lại một cách quyết liệt với quân thù, với khó khăn, trở ngại nói chung chiến đấu với bệnh tật chiến đấu với thiên tai Đồng nghĩa : chống chọi, đấu tranh, đương đầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ 2.1 nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất 3 Động từ 3.1 bổ, xới đất bằng cái cuốc 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô 5 Động từ 5.1 (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch Danh từ chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc lủi như cuốc trông gà hoá cuốc (tng) Đồng nghĩa : đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy Danh từ nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất vác cuốc ra đồng chêm cán cuốc Động từ bổ, xới đất bằng cái cuốc cuốc đất trồng rau cày sâu cuốc bẫm Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô chạy một cuốc xe Động từ (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch cuốc thẳng một mạch về nhà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng 2 Danh từ 2.1 túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Danh từ chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng béo như con cun cút Đồng nghĩa : chim cút, cút Danh từ túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Đồng nghĩa : cút
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Danh từ vùng ở đồng bằng, ven biển, phía phải đi cùng chiều với dòng chảy tự nhiên của sông mới đến; phân biệt với miền ngược miền núi tiến kịp miền xuôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top