Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi, nước mũi (nói tắt), chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì 1.3 (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch 1.4 hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi 2.2 chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại Tính từ (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. bơi xuôi dòng nước đi xuôi theo chiều gió nước mắt chảy xuôi (b) Trái nghĩa : ngược (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì việc đó khó xuôi \"Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi.\" (TKiều) (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch văn viết không xuôi câu thơ đọc khá xuôi hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến ở dưới xuôi mai tôi sẽ về xuôi lên ngược xuống xuôi Trái nghĩa : ngược Động từ (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi kẻ xuôi người ngược tàu xuôi Nam Định Trái nghĩa : ngược chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại nói nhiều chắc nó sẽ xuôi nghe chừng anh ta đã xuôi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 1.2 bộ phận bên trong của một số vật 1.3 ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm 2 Tính từ 2.1 thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ 2.2 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt Danh từ phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. bộ phận bên trong của một số vật ruột phích ruột bút chì ruột bánh mì ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm thương con đứt ruột \"Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn đau.\" (Cdao) Tính từ thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ anh em ruột đi thăm ông bác ruột cháu ruột (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt bồ ruột (bạn thân nhất) chiến hữu ruột khách hàng ruột
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. 2 Danh từ 2.1 vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật 3 Động từ 3.1 lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc 3.2 giữ, treo bằng cái móc 3.3 đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc 3.4 (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật 3.5 cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu Danh từ cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. Danh từ vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật kim móc móc áo Động từ lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc móc tiền trong túi ra đi móc cua ngoài đồng móc họng Đồng nghĩa : moi giữ, treo bằng cái móc bị gai móc rách áo móc quần áo lên dây phơi đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc móc mũ móc một cái túi bằng cước tay móc nhanh thoăn thoắt (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật móc cơ sở trong lòng địch cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu nói móc lẫn nhau móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo 1.3 khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người 1.4 lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau 1.5 thời gian giữ ngôi vua 1.6 khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định 1.7 lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) 1.8 (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định Động từ bất ngờ tiến vào bên trong kẻ gian đột nhập vào nhà vi trùng đột nhập vào cơ thể từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo việc đời, việc đạo khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người chuyện đời xưa lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau truyền từ đời này sang đời khác ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng) thời gian giữ ngôi vua đời vua Lý Thái Tổ đời nhà Trần Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê Đồng nghĩa : triều đại khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định đời học sinh đời lính lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) anh ta đã có một đời vợ (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định xe đời 81 máy móc đời mới
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. 1.2 giun đất (nói tắt) 1.3 tên gọi chung các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật Danh từ động vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. giun đất (nói tắt) con giun xéo lắm cũng quằn (tng) tên gọi chung các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật tẩy giun giun chui ống mật
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới 1.2 (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình 1.3 từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) 1.4 (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng 2 Tính từ 2.1 từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu 3 Trợ từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật Đại từ (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới để ta nói cho các ngươi biết (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình \"Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người.\" (THữu; 39) từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) đôi ta dân tộc ta (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng cô ta là ai? hắn ta lão ta Tính từ từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu Tết ta (tết âm lịch) táo ta thuốc ta (thuốc Nam) thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật ông già quê ở đâu ta? sao kì quá vậy ta? giỏi quá ta!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Tính từ: (khẩu ngữ) (nói năng, hoạt động) ồn ào, vội vã, có vẻ nóng nảy, Tính từ: (phương ngữ) đã nhiều tuổi, nhưng chưa phải già, giục...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa nổi giữa sông 2 Động từ 2.1 chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ 2.2 nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình 2.3 nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua 2.4 nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần Danh từ dải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn soi đường chỉ lối \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.\" (TKiều) Đồng nghĩa : rọi nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình soi gương chải đầu đứng soi mình xuống nước hàng cây soi bóng xuống mặt hồ nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua soi trứng soi xem tiền thật hay giả nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần soi kính hiển vi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần dày của vỏ ở một số loại quả 1.2 phần dày bên trong vỏ một số loại quả 1.3 phần dày mọng nước nằm giữa vỏ quả và hạt một số loại quả 1.4 ===== (Phương ngữ) 2 Danh từ 2.1 ===== (Phương ngữ) 2.2 (Phương ngữ) Danh từ phần dày của vỏ ở một số loại quả cùi bưởi phần dày bên trong vỏ một số loại quả cùi dừa phần dày mọng nước nằm giữa vỏ quả và hạt một số loại quả cùi vải nhãn dày cùi ===== (Phương ngữ) lõi của một số loại quả ===== cùi bắp Danh từ ===== (Phương ngữ) (bệnh) phong ===== bị bệnh cùi (Phương ngữ) xem gùi : lưng đeo cùi cùi hàng đi chợ
  • xui cả bên này lẫn bên kia, làm cho hai bên mâu thuẫn, xung đột với nhau, gây thiệt hại lẫn nhau, còn mình thì đứng giữa hưởng lợi. Đồng nghĩa : đâm bị thóc chọc bị gạo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm 1.2 cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín 1.3 vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa 1.4 vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian 1.5 lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) Danh từ yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm ba hồn bảy vía cứng vía nên không sợ sợ hết vía Đồng nghĩa : bóng vía cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín lành vía người xấu vía vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa đốt vía vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian cờ vía chạy như ngựa vía (tng) lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) ngày vía Phật tổ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật 1.4 (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng Danh từ người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa : ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo nghe cha giảng đạo (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ! Đồng nghĩa : bố, cha nội (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng.\" (HXHương; 25)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác 1.3 cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác Danh từ nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm thành phố nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước trung tâm công nghiệp cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó trung tâm ngoại ngữ trung tâm xúc tiến việc làm Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác nhân vật trung tâm của câu chuyện Đồng nghĩa : trọng tâm
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top