Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều quy định 1.2 có dáng vẻ, thái độ tỏ ra cứng rắn, chặt chẽ, gây cảm giác nể sợ 1.3 (tư thế đứng) thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề Tính từ chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều quy định xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm giữ nghiêm kỉ luật có dáng vẻ, thái độ tỏ ra cứng rắn, chặt chẽ, gây cảm giác nể sợ nghiêm nét mặt nghiêm giọng phê bình (tư thế đứng) thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề đứng nghiêm chào cờ
  • Tính từ có những nốt to nhỏ không đều nổi lên khắp bề mặt, trông không đẹp vỏ cam sần sùi da mặt sần sùi Đồng nghĩa : xù xì Trái nghĩa : nhẵn, nhẵn nhụi
  • Động từ (Khẩu ngữ) để hết tâm trí vào làm việc gì, không để ý đến xung quanh chúi đầu vào đám bạc cả ngày chỉ chúi đầu vào giặt giũ, nấu nướng Đồng nghĩa : cắm đầu
  • Động từ (nhà nước) cấp thêm cho người sản xuất một khoản tiền bù đắp cho thiệt hại do phải bán sản phẩm với giá thấp sách được trợ giá để phục vụ học sinh miền núi
  • (mặt trời) ở ngay phía trên đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất; thường chỉ khoảng thời gian giữa trưa đi tới đứng bóng mới về \"Gặp em đứng bóng ban trưa, Trách trời vội tối, phân chưa hết lời.\" (Cdao) Đồng nghĩa : tròn bóng
  • Danh từ người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi, chỉ huy một ca sản xuất trong một phân xưởng.
  • Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Tính từ như bùi ngùi trong dạ ngùi ngùi \"Chiều chiều ra ngõ ngó xuôi, Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) 2 Danh từ 2.1 động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, di chuyển chậm chạp, trông hiền lành, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày thường cuộn tròn mình lại để ngủ. 3 Danh từ 3.1 cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. Danh từ (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) cu li mỏ Đồng nghĩa : phu Danh từ động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, di chuyển chậm chạp, trông hiền lành, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày thường cuộn tròn mình lại để ngủ. Danh từ cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc.
  • Động từ: rụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo, sa xuống chỗ trũng sâu một cách đột ngột và bất ngờ, nằm lùi sâu vào phía bên trong, không ngang hàng với những cái khác,...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu ngữ) xuôi tai, có thể đồng ý, chấp nhận được 1.5 có cảm giác thấy 2 Trợ từ 2.1 (Phương ngữ) nhé Động từ nhận biết âm thanh bằng tai nghe có tiếng động lạ ồn quá, không nghe thấy gì nặng tai nên khó nghe chú ý để có thể nghe thấy nghe giảng nghe kể chuyện nghe nhạc cho là đúng và làm theo lời nghe lời cha mẹ ai bảo cũng không nghe (Khẩu ngữ) xuôi tai, có thể đồng ý, chấp nhận được bản nhạc này nghe được nói như thế mà nghe được à? có cảm giác thấy nghe khó chịu trong người tình hình nghe có vẻ khả quan Trợ từ (Phương ngữ) nhé nhớ à nghe! chờ chút nghe! con đi nghe má!
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào nhau và gây nên tác dụng 1.2 thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó 1.3 biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến 1.4 gặp gỡ để tạo quan hệ 1.5 (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó. Động từ chạm vào nhau và gây nên tác dụng cho hai đầu dây tiếp xúc với nhau thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó không được để tay tiếp xúc với hoá chất bị lây do tiếp xúc với người bệnh biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến tiếp xúc với nền văn hoá mới gặp gỡ để tạo quan hệ sống khép mình, ít tiếp xúc với mọi người Đồng nghĩa : xúc tiếp (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó.
  • Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ người chậm tiến thành phần chậm tiến nước chậm tiến
  • Động từ ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau gặp lại nhau sau bao ngày xa cách Đồng nghĩa : cách biệt, xa vắng tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập quan hệ giữa hai người không còn xa cách nữa Đồng nghĩa : xa rời
  • Động từ thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ đốc thúc việc canh phòng đốc thúc để đẩy nhanh tiến độ Đồng nghĩa : đôn đốc
  • Động từ làm những động tác phối hợp nhịp nhàng giữa tay, chân, cơ thể theo điệu nhạc và thường thành từng đôi nam nữ một, trong những buổi vui chung theo học một lớp khiêu vũ mời bạn đi khiêu vũ Đồng nghĩa : dancing, nhảy đầm
  • Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian hoà giải Đồng nghĩa : điều giải, giải hoà
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói gióng nhiều lần (mà không thấy làm) Tính từ (âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục cuốc kêu gióng giả chuông chùa gióng giả từng hồi Động từ (Khẩu ngữ) nói gióng nhiều lần (mà không thấy làm) gióng giả từ lâu rồi mà chẳng thấy động tĩnh gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top