Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm hoặc bị ngăn cấm cả gan ăn cắp
  • Động từ kiểm tra tính đúng đắn của vấn đề qua thực nghiệm phương pháp kiểm tra đã không còn nghiệm đúng
  • Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng khái niệm khoa học khái niệm giai cấp (Khẩu ngữ) sự hình dung đại khái, sự hiểu biết còn đơn giản, sơ lược về một sự vật, hiện tượng, vấn đề nào đó tôi không có khái niệm gì về chuyện ấy
  • Phụ từ (làm việc gì) luôn một mạch, không nghỉ tay quạt liền tay (Khẩu ngữ) ngay tức khắc \"Cưới vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.\" (Cdao)
  • Động từ kiêm thêm việc, kiêm thêm chức vụ làm công tác kiêm nhiệm kiêm nhiệm một lúc ba nhiệm vụ
  • Tính từ (làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định liều lĩnh
  • Danh từ hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm hữu mọi tư liệu sản xuất mà còn chiếm hữu cả bản thân người lao động sản xuất (giai cấp nô lệ), xã hội lần đầu tiên phân hoá thành các giai cấp, có bóc lột, có nhà nước.
  • Động từ chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị giai cấp bóc lột địa chủ bóc lột nông dân xoá bỏ chế độ người bóc lột người (Khẩu ngữ) ăn lãi quá đáng hoặc lợi dụng quá đáng bóc lột sức lao động của công nhân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) kiểm tra số người trong hàng ngũ bằng cách mỗi người lần lượt tự đếm lấy số thứ tự của mình Danh từ (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh giành điểm số cao Động từ (Ít dùng) kiểm tra số người trong hàng ngũ bằng cách mỗi người lần lượt tự đếm lấy số thứ tự của mình điểm số từ một đến hết
  • Tính từ có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian khí thiêng sông núi có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng) Đồng nghĩa : linh, linh thiêng, thiêng liêng (Khẩu ngữ) (lời dự đoán) rất đúng, rất hiệu nghiệm lời nói của anh ta thiêng thật Đồng nghĩa : linh nghiệm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô (trong chế độ chiếm hữu nô lệ) 1.2 người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức 1.3 người bị phụ thuộc hoàn toàn vào một thế lực nào đó 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) phụ thuộc hoàn toàn vào Danh từ (Từ cũ) người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô (trong chế độ chiếm hữu nô lệ) mua bán nô lệ người bị tước đoạt hết mọi quyền tự do, sống dưới một ách áp bức không chịu cúi đầu làm nô lệ cho thực dân người bị phụ thuộc hoàn toàn vào một thế lực nào đó trở thành nô lệ của đồng tiền Động từ (Khẩu ngữ) phụ thuộc hoàn toàn vào sống nô lệ vào đồng tiền
  • Động từ như chiếp (ý liên tiếp) gà con kêu chiêm chiếp
  • Tính từ có dáng vẻ tự nhiên như thường, coi như không có gì xảy ra nét mặt thản nhiên thản nhiên trước hiểm nguy Đồng nghĩa : bình thản, điềm nhiên
  • Động từ (Ít dùng) giữ mình nhằm tránh những nguy hiểm, những bất lợi có thể xảy ra liệu kế thủ thân
  • Danh từ trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác hai thái cực của một vấn đề hai người ở hai thái cực khác nhau
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Động từ tìm kiếm, góp nhặt và tập hợp lại thu thập tài liệu thu thập ý kiến của đông đảo cử tri
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Động từ (Khẩu ngữ) dùng mánh khoé để đối phó, để né tránh (thường là khó khăn) đánh bài liều thấy nguy liền đánh bài chuồn
  • Tính từ có dáng hiên ngang, vẻ oai nghiêm đáng kính phục oai phong lẫm liệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top