Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất lỏng trong cơ thể 2 Danh từ 2.1 tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian 3 Động từ 3.1 chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn 4 Động từ 4.1 chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác Danh từ chất lỏng trong cơ thể tràn dịch màng phổi Danh từ tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian vùng có dịch cúm tiêm phòng dịch Động từ chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn dịch từng bước một kê dịch cái tủ sang bên phải một chút Đồng nghĩa : nhích, xê, xích, xịch Động từ chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt dịch mật mã
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vút qua một cách rất nhanh và mất hút ngay 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng roi quất mạnh và liên tiếp trong không khí Động từ vút qua một cách rất nhanh và mất hút ngay xe lao vun vút qua cầu thuyền đi vun vút như tên bay Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng roi quất mạnh và liên tiếp trong không khí tiếng roi quất vun vút vào không khí
  • Động từ (Ít dùng) giao hẳn hoặc được giao hẳn cho đơn vị khác trực tiếp chỉ huy và sử dụng trong một thời gian nhất định đơn vị phối thuộc dân quân phối thuộc chiến đấu với bộ đội
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) 1.3 làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác Động từ làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) hết lòng phục vụ nhân dân làm việc nhằm giúp ích trực tiếp cho cái gì (nói khái quát) phục vụ sản xuất làm công việc giúp ích trực tiếp cho sinh hoạt vật chất hoặc văn hoá của người khác phục vụ bệnh nhân thư viện mở cửa phục vụ bạn đọc
  • Tính từ (đường tròn, mặt cầu) đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác, đa diện đường tròn ngoại tiếp (đa giác, đa diện) chứa trọn một hình tròn hoặc hình cầu và có tất cả các cạnh hoặc các mặt tiếp xúc với đường tròn hoặc mặt cầu đa giác ngoại tiếp với một hình tròn
  • Động từ: như ịt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng lợn ìn ịt trong chuồng
  • Danh từ sự biến đổi căn bản về chất của lực lượng sản xuất trên cơ sở biến khoa học thành yếu tố hàng đầu của sự phát triển sản xuất xã hội, thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
  • Tính từ tiếp nối nhau thành một quá trình không bị gián đoạn liên tục phát triển quần áo thay đổi liên tục Đồng nghĩa : liên tiếp
  • Động từ cọ đi xát lại vào nhau dùng bàn chải cọ xát lưng trâu tiếng cánh cửa cọ xát vào bản lề nghe kèn kẹt (Khẩu ngữ) tiếp xúc, va chạm với trở ngại, hoặc với thử thách thực tế chưa có điều kiện cọ xát nhiều với thực tế
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng phát ra nhỏ, gọn và liên tiếp, như tiếng nổ của muối rang than nổ lách tách trong lò
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm 1.2 chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản 1.3 biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người 1.4 biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người 1.5 biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người 1.6 (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng) 1.7 (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó 1.8 bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau 1.9 bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay Danh từ bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm giơ tay vẫy dừng tay tay làm hàm nhai (tng) chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản tay vượn tay gấu bạch tuộc thò tay bắt mồi biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người tay cày, tay cuốc mỗi người giúp một tay biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người chắc tay lái nét vẽ già tay biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người chính quyền về tay nhân dân sa vào tay giặc có đủ quyền hành trong tay (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng) một tay anh chị nổi tiếng tay nhà báo (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó tay trống cự phách tay thợ lành nghề bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau cuộc đàm phán tay ba hội nghị tay tư bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay tay ghế tay đòn bị gãy
  • Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và trầm như tiếng của vật cứng nện liên tiếp trên mặt nền cứng, tiếng guốc khua lộp cộp, móng ngựa đập lộp cộp xuống...
  • Động từ giữ sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động, không ngừng, không thôi mưa vẫn tiếp tục rơi trọng tài cho tiếp tục trận đấu
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu to, đột ngột nhiều lần liên tiếp, nghe chói tai kêu choe choé
  • Động từ từ mô phỏng tiếng động liên tiếp, to và rền tiếng sấm ình oàng đại bác ình oàng suốt đêm Đồng nghĩa : ùng oàng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ liên tiếp không đều nhau 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói luôn miệng Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ liên tiếp không đều nhau củi nổ lép bép Động từ (Khẩu ngữ) nói luôn miệng mồm miệng lép bép suốt ngày
  • từ mô phỏng tiếng chân lội nước hay tiếng những vật nhỏ rơi không đều xuống nước tiếng lội nước lõm bõm (nhận thức, tiếp thu) ít ỏi, không được trọn vẹn, chỗ được chỗ mất nhớ lõm bõm được mấy câu thơ Đồng nghĩa : bập bõm, lỗ mỗ
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng vật cứng cọ xát mạnh vào nhau phát ra liên tiếp, nghe đanh, rít và chói tai tiếng bánh xe rít lên kin kít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top