Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình 1.3 (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền. Động từ (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại tiếp thu chiến lợi phẩm Đồng nghĩa : tiếp nhận tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình không tiếp thu ý kiến phê bình tiếp thu những tư tưởng tiến bộ Đồng nghĩa : hấp thu, hấp thụ, tiếp thụ (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền.
  • Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần., hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ tư tưởng
  • Tính từ: có các bộ phận đã quá xộc xệch, như sắp hỏng đến nơi, Tính từ: có nhiều tiếng cọc cạch phát ra liên tiếp, nghe không êm tai, rất...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói 1.3 ngôn ngữ 1.4 giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó 1.5 lời nói của một cá nhân nào đó 1.6 lời bàn tán, khen chê trong xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ Danh từ cái mà tai có thể nghe được tiếng nước chảy tiếng chim hót tiếng cười âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói câu thơ có 6 tiếng nói dằn từng tiếng một sợ quá, nói không thành tiếng ngôn ngữ tiếng Việt tiếng Hán thông thạo ba thứ tiếng giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó bé nhận ra tiếng mẹ nói tiếng miền Nam chửi cha không bằng pha tiếng (tng) lời nói của một cá nhân nào đó im hơi lặng tiếng nhờ người trên nói giùm cho một tiếng lời bàn tán, khen chê trong xã hội chịu tiếng thị phi được tiếng hiếu thảo Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ đợi mất hai tiếng kém 10 phút đầy một tiếng
  • Động từ như chiếp (ý liên tiếp) gà con kêu chiêm chiếp
  • Danh từ: gian nhỏ lợp một mái tiếp vào đầu hồi, theo lối kiến trúc dân gian.
  • Danh từ thời gian, về mặt nối tiếp nhau qua đi thời khắc chậm chạp trôi đi thời điểm, thường gắn với một sự kiện có ý nghĩa quan trọng nào đó thời khắc giao mùa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng 2 Danh từ 2.1 dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền Danh từ ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng minh tinh màn bạc Danh từ dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền \"Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh.\" (Cdao)
  • từ mô phỏng tiếng động mạnh, trầm như tiếng của các vật nặng và cứng va chạm vào nhau liên tiếp, tiếng mở cửa lịch kịch
  • Danh từ đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu xanh, là tín hiệu báo để các phương tiện giao thông tiếp tục chuyển động.
  • Động từ: từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ và ngắn, liên tiếp, Tính từ: (Ít dùng) (người) béo và lùn, đàn lợn ụt ịt đòi ăn, người béo ụt...
  • Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng mõ kêu đều đều liên tiếp, tiếng mõ khua lốc cốc, Đồng nghĩa : lóc cóc
  • Danh từ (Từ cũ) quý tộc thất thế ở nhờ (làm khách ăn thường xuyên) một nhà giàu có hào hiệp, thời xưa, trong quan hệ với chủ nhà nhà có nhiều thực khách (Trang trọng) khách ăn của một cửa hàng ăn hoặc của một bữa tiệc là thực khách thường xuyên của nhà hàng
  • Động từ nói trực tiếp với người mình muốn nói, không qua trung gian có gì thắc mắc cứ nói thẳng với giám đốc nói thật, nói hết những điều thấy cần nói, muốn nói, không giấu giếm có gì thì cứ nói thẳng ra
  • Tính từ từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua 2 Danh từ 2.1 tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra 3 Danh từ 3.1 chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó 4 Động từ 4.1 cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó Danh từ cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua màu da cam cốc nước cam Danh từ tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra cam răng thuốc cam Danh từ chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó trục cam Động từ cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó có nhiều nhặn gì cho cam \"Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam.\" (Cdao)
  • Động từ giục liên tiếp gà giục giã gáy sáng tiếng trống giục giã Đồng nghĩa : hối thúc, thúc giục
  • Động từ tiếp xúc trực tiếp và thường xuyên để hiểu biết đối tượng, tình hình một cách rõ ràng, chính xác đi sát thực tế đi sâu đi sát bà con nông dân
  • Danh từ lực lượng chiến đấu trực tiếp xung phong tiêu diệt địch.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nói phát ra to, nối tiếp nhau như không có lúc nào ngơi, nghe khó chịu Tính từ nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở nhà cửa san sát dưới sông thuyền đậu san sát Tính từ từ gợi tả tiếng nói phát ra to, nối tiếp nhau như không có lúc nào ngơi, nghe khó chịu giọng san sát \"Vi lô san sát hơi may, Một trời thu để riêng ai một người.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top