Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một vấn đề, công việc nào đó Động từ tiến sát gần tiếp cận mục tiêu tiếp cận sào huyệt địch đến gần để tiếp xúc tìm cách tiếp cận giám đốc tiếp cận đối tượng từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một vấn đề, công việc nào đó tiếp cận vấn đề tìm cách tiếp cận với công nghệ mới
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tàu thuyền) có khả năng đi được tới nơi biển xa và dài ngày 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách đơn giản, trực tiếp, không có những phương tiện vốn thường phải dùng Tính từ (tàu thuyền) có khả năng đi được tới nơi biển xa và dài ngày tàu viễn dương Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách đơn giản, trực tiếp, không có những phương tiện vốn thường phải dùng hát vo không cần chăng dây, cứ thế cấy vo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo 1.3 khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người 1.4 lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau 1.5 thời gian giữ ngôi vua 1.6 khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định 1.7 lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) 1.8 (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định Động từ bất ngờ tiến vào bên trong kẻ gian đột nhập vào nhà vi trùng đột nhập vào cơ thể từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo việc đời, việc đạo khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người chuyện đời xưa lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau truyền từ đời này sang đời khác ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng) thời gian giữ ngôi vua đời vua Lý Thái Tổ đời nhà Trần Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê Đồng nghĩa : triều đại khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định đời học sinh đời lính lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) anh ta đã có một đời vợ (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định xe đời 81 máy móc đời mới
  • (người) làm trung gian để cho hai bên gặp gỡ, tiếp xúc, giao thiệp với nhau môi giới làm ăn người môi giới
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nhỏ và hơi ngân vang phát ra liên tiếp, đều đặn giống như tiếng những giọt nước rơi nối tiếp nhau trên tấm kim loại mỏng 2 Tính từ 2.1 (đi, chạy) nhanh và có vẻ vội vã Tính từ từ mô phỏng những tiếng nhỏ và hơi ngân vang phát ra liên tiếp, đều đặn giống như tiếng những giọt nước rơi nối tiếp nhau trên tấm kim loại mỏng nước nhỏ long tong xuống chậu trống đánh long tong Tính từ (đi, chạy) nhanh và có vẻ vội vã em bé long tong chạy theo mẹ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm 1.2 (Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Tính từ 2.1 (Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống Danh từ mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mưa xuân trời vào xuân (Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Xuân này đến nữa đã ba xuân, Đóm lửa tình duyên tắt nguội dần.\" (NgBính; 5) Tính từ (Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống tuổi xuân \"Gió đưa cây trúc ngã quỳ, Ba năm chực tiết còn gì là xuân!\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị hơi chát. 2 Tính từ 2.1 như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) 2.2 (giọng nói) to, mạnh và xẵng, liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe 2.3 (Khẩu ngữ) (văn chương đối nhau) chặt chẽ từng ý, từng từ một Tính từ có vị hơi chát. Tính từ như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tiếng búa nện chan chát (giọng nói) to, mạnh và xẵng, liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe giọng chan chát mắng chan chát vào mặt (Khẩu ngữ) (văn chương đối nhau) chặt chẽ từng ý, từng từ một hai câu thơ đối nhau chan chát
  • Danh từ toàn bộ nói chung những điều quy định có tính chất nghiêm túc, theo quy ước của xã hội hoặc theo thói quen, cần phải làm đúng trong giao tiếp, ứng xử, v.v. nghi thức giao tiếp đám cưới được tổ chức theo nghi thức cổ truyền Đồng nghĩa : nghi tiết
"
  • Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó (thường là trong công việc làm ăn) ít giao thiệp biết cách giao thiệp Đồng nghĩa : giao dịch, giao du
  • Mục lục 1 (Phương ngữ) cặm cụi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng nối tiếp nhau 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để miêu tả vẻ ngẩn ngơ, xuýt xoa vì tiếc (Phương ngữ) cặm cụi hùi hụi làm việc cả ngày Tính từ (Phương ngữ) từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng nối tiếp nhau rên hùi hụi Phụ từ (Khẩu ngữ) từ dùng để miêu tả vẻ ngẩn ngơ, xuýt xoa vì tiếc tiếc tiền hùi hụi
  • Động từ trao đổi, tiếp xúc với nhau ngôn ngữ là công cụ giao tiếp biết cách giao tiếp Đồng nghĩa : giao tế, giao thiệp
  • Danh từ việc tiếp xúc, giao thiệp trong quan hệ đối ngoại theo những thể thức nhất định nghi thức lễ tân ban lễ tân nhân viên lễ tân làm lễ tân ở khách sạn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục 1.4 gặp và chuyện trò (với người đến với mình) Động từ liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian chuyện nọ tiếp chuyện kia việc này để mai bàn tiếp tiếp bước cha anh Đồng nghĩa : nối, nối tiếp, tiếp tục (Phương ngữ) ghép tiếp cành tiếp cam với bưởi đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục tiếp nước cho người bệnh tiếp máu được tiếp thêm sức mạnh gặp và chuyện trò (với người đến với mình) tiếp khách phòng tiếp dân Đồng nghĩa : tiếp chuyện, tiếp kiến
  • Tính từ tỏ ra biết cách giao thiệp, làm vừa lòng người tiếp xúc với mình cách cư xử lịch thiệp
  • Tính từ có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc, không qua khâu trung gian tiếp xúc trực tiếp bộ phận trực tiếp sản xuất Trái nghĩa : gián tiếp
  • Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Đồng nghĩa : kiệm ước Trái nghĩa : lãng phí, phung phí dành dụm được do chi tiêu đúng mức tiền tiết kiệm tiết kiệm được món tiền kha khá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu hiệu vật chất đơn giản, do quan hệ tự nhiên hoặc do quy ước, được coi như thay cho một thực tế phức tạp hơn 1.2 cái có thể nhận biết trực tiếp, cho phép kết luận về sự tồn tại hoặc về tính chân thực của một cái khác liên hệ với nó. 2 Động từ 2.1 biểu thị bằng kí hiệu Danh từ dấu hiệu vật chất đơn giản, do quan hệ tự nhiên hoặc do quy ước, được coi như thay cho một thực tế phức tạp hơn chữ viết là một loại kí hiệu cái có thể nhận biết trực tiếp, cho phép kết luận về sự tồn tại hoặc về tính chân thực của một cái khác liên hệ với nó. Động từ biểu thị bằng kí hiệu kí hiệu bằng dấu hoa thị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top