Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau 2 Động từ 2.1 buộc, giữ bằng dây xích 3 Động từ 3.1 chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn Danh từ dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau xích xe tăng xe đạp tuột xích nối lại các mắt xích Động từ buộc, giữ bằng dây xích xích con chó lại Động từ chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn ngồi xích vào xích lên một chút xích lại gần nhau Đồng nghĩa : dịch, nhích, xê, xịch, xít
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận 2 Tính từ 2.1 (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm một việc nào đó mà đáng lẽ có thể giao cho người dưới làm Động từ (Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận nhà vua thân chinh đi đánh giặc Tính từ (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm một việc nào đó mà đáng lẽ có thể giao cho người dưới làm bộ trưởng thân chinh đi kiểm tra Đồng nghĩa : thân hành
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có thái độ được coi là đúng mực trong cư xử, tiếp xúc với người khác Danh từ thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) giữ lễ độ với người trên ăn nói thiếu lễ độ Đồng nghĩa : lễ phép Tính từ có thái độ được coi là đúng mực trong cư xử, tiếp xúc với người khác cư xử rất lễ độ ăn nói lễ độ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tiền hồ 2 Động từ 2.1 xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau 3 Danh từ 3.1 tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau 3.2 (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy 3.3 dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau Danh từ (Phương ngữ) tiền hồ tiền xâu chứa bạc lấy xâu Động từ xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que để giữ hoặc kết các vật lại với nhau xâu kim xâu chuỗi hạt xâu lỗ tai Đồng nghĩa : xỏ Danh từ tập hợp những vật được xâu chung lại với nhau xâu chìa khoá xâu tiền xu xâu cá thành từng xâu (Khẩu ngữ) tập hợp nhiều người cùng một loại không được coi trọng như nhau, làm thành một đám, một dãy kéo theo một xâu trẻ con dãy các kí tự đặt kế tiếp nhau xử lí xâu kí tự
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự giao tiếp bình thường trong xã hội 2 Động từ 2.1 giao tiếp bình thường giữa người với người trong xã hội 3 Tính từ 3.1 chỉ có tính chất lịch sự theo phép xã giao Danh từ sự giao tiếp bình thường trong xã hội giữ đúng phép xã giao Động từ giao tiếp bình thường giữa người với người trong xã hội người kém xã giao giỏi xã giao Tính từ chỉ có tính chất lịch sự theo phép xã giao cười xã giao hỏi một câu xã giao
  • Danh từ thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất nào đó trong nông, lâm, ngư nghiệp gieo trồng cho kịp thời vụ thời vụ đánh bắt cá
  • Tính từ: (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng cười hay tiếng ho, tiếng kêu như bị tắc trong họng rồi lại bật ra nhiều lần liên tiếp, cười khằng khặc, ho khằng khặc
  • Động từ tiếp tục sự nghiệp tìm người kế nghiệp xứng đáng Đồng nghĩa : nối nghiệp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) hệ trọng Động từ (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) điều đó không can hệ gì đến tôi \"Bây giờ Quỳ thấy việc ấy (...) có can hệ mật thiết đến đời nàng.\" (ĐĐThu; 2) Đồng nghĩa : liên can, liên quan Tính từ (Từ cũ) hệ trọng việc này can hệ lắm!
  • Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp
  • Danh từ thuế trực tiếp đánh vào doanh thu của người sản xuất và kinh doanh; phân biệt với thuế gián thu.
  • Danh từ tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân ngân sách nhà nước bội chi ngân sách
  • Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và không vang, như tiếng dùi gõ liên tiếp vào tang trống, "gió giật sườn non khua lắc cắc, sóng dồn mặt nước vỗ long bong."...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mô tô 2 Tính từ 2.1 như bịch (nhưng với ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) Danh từ (Khẩu ngữ) mô tô xe bình bịch Tính từ như bịch (nhưng với ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) chân giậm bình bịch xuống đất
  • Danh từ đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân, trung quân và hậu quân).
  • Danh từ cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng như tiếng nổ nhỏ, âm và gọn kế tiếp nhau cháo sôi lục bục tiếng máy nổ lục bục
  • Động từ sợ đến mức có cảm giác như rụng rời chân tay, mất hết hồn vía tiếng rú khiếp đảm Đồng nghĩa : khiếp đởm, khiếp vía, thất đảm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Tính từ: từ mô phỏng âm thanh to và vang như tiếng của vật bằng kim khí va mạnh vào nhau liên tiếp, nghe chói tai, tiếng cuốc xẻng va vào đá choang choảng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top