Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Lose status” Tìm theo Từ | Cụm từ (4.861) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´nigədli /, Tính từ & phó từ: hà tiện, keo kiệt, Từ đồng nghĩa: adjective, cheap , close , close-fisted , costive , hard-fisted , mean , miserly , niggard ,...
  • Thành Ngữ:, closed-circuit television, hệ thống truyền hình cáp
  • chu trình đóng, vòng kín, close-loop control, điều khiển vòng kín
  • kín bưng, kín hoàn toàn, totally-enclosed machine, máy kín hoàn toàn
  • Tính từ: như villose, có lông nhung, có lông tơ,
  • / ´pailəs /, như pilose,
  • mạch kín, mạch đóng, mạch kín, vòng kín, closed chain compound, hợp chất mạch kín
  • phân tích thống kê, sự phân tích thống kê, phân tích thống kê, phân tích thống kê, astap ( advancedstatistical analysis program ), chương trình phân tích thống kê nâng cao, sas ( statisticalanalysis system ), hệ thống...
  • Tính từ: gần sát, a close-in fighting, cuộc đánh gần, cuộc đánh giáp lá cà
  • rãnh kín, totally closed slot, rãnh kín hoàn toàn
  • hợp chất mạch, closed chain compound, hợp chất mạch kín, open chain compound, hợp chất mạch hở
  • buồng để tuabin, buồng tuabin, turbine chamber of the closed system, buồng tuabin thuộc hệ khép kín
  • / in´klouz /, như enclose,
  • tổng thu nhập, statutory total income, tổng thu nhập pháp định
  • Thành Ngữ:, a close/near thing, sát nút; súyt thua
  • / sæmne'lousis /, Danh từ, số nhiều salmonelloses: (y học) bệnh vi khuẩn xanmon, bệnh nhiễm salmonella,
  • ngồi xổm, ngồi xổm, squatting closet, hố xí kiểu ngồi xổm
  • cửa buồng lạnh, autoclose cooler door, cửa buồng lạnh tự động, self-closing cooler door, cửa buồng lạnh tự đóng
  • dự trữ tiền mặt, statutory cash reserves, dự trữ tiền mặt pháp định
  • hệ thống làm lạnh bằng nước muối, closed brine refrigeration system, hệ thống làm lạnh bằng nước muối đóng kín
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top