Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiểu” Tìm theo Từ | Cụm từ (67.007) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • người bao tiêu chủ sự, người điều hành tổ hợp bao tiêu, người quản lý bao tiêu,
  • núm điều tiêu, trụ chỉnh tiêu,
  • / dis´bə:s /, Động từ: dốc túi, dốc hầu bao, chi tiêu, Hình thái từ: Kinh tế: chi tiêu, trả, trả (tiền, món tiền),...
  • / bə:'lesk /, Danh từ: trò khôi hài, trò hài hước, sự chế giễu; sự nhại chơi, bài thơ nhại, (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn, Tính...
  • / ´peniə´lain /, tính từ, rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết), a penny-a-line novel, tiểu thuyết rẻ tiền, tiểu thuyết ba xu
  • 1. độc tính nước tiểu 2 . chất độc củanước tiểu, độc tố niệu 3. đơn vị độc hại nước tiểu,
  • / ´levi /, Danh từ: buổi chiêu đãi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông), Đám khách, (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy, con đê,
  • bắc triều tiên, người (bắc) triều tiên, người bắc hàn, người bắc triều tiên, người dân chủ nhân dân triều tiên,
  • / ´spendə /, danh từ, người chi tiêu, người tiêu tiền, a miserly spender, một người chi tiêu hà tiện, a big extravagant spender, một người ăn tiêu hoang phí
  • điều tra tập quán (tiêu dùng), điều tra tập quán tiêu dùng,
  • bàn quay (khoan), bàn quay (kỹ thuật khoan), bàn rôto, bàn xoay, bàn quay, bể xoay, mâm quay, mâm xoay, mâm xoay bàn tiện, rotary table feeder, máy tiếp liệu kiểu bàn xoay, rotary table machine, máy có bàn xoay, rotary table...
  • quy mô có hiệu quả tối thiểu, tiêu chuẩn cực tiểu của cực đại,
  • tiếp theo khách hàng mục tiêu, tiếp thị theo đối tượng tiêu dùng,
  • / ə,kɔmə'dei∫n /, Danh từ: sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết (sức nhìn của mắt), sự hoà giải, sự dàn xếp, ( số nhiều) tiện nghi ăn ở,...
  • lượng tối thiểu, tiền lương tối thiểu, tiền lương tối thiểu (pháp định), minimum wage system, chế độ tiền lương tối thiểu
  • / ´pepə /, Danh từ: hạt tiêu, hồ tiêu, cây ớt, trái ớt; quả ớt ngọt (dùng làm rau ăn), (nghĩa bóng) điều chua cay, Ngoại động từ: rắc tiêu vào,...
  • / kə'riən /, Tính từ: (thuộc) triều tiên, Danh từ: người triều tiên, tiếng triều tiên, Kinh tế: hàn quốc, người Đại...
  • nợ còn khất lại, tiền thiếu nợ, tiền thuế thiếu, tiền lãi còn thiếu,
  • / ¸indi´dʒestʃən /, Danh từ: (y học) chứng khó tiêu, tình trạng không tiêu hoá, sự không hiểu thấu, sự không lĩnh hội, Y học: sự khó tiêu, sự...
  • / ´aut¸lei /, quá khứ của outlie, Danh từ: tiền chi tiêu, tiền phí tổn; kinh phí, Ngoại động từ .outlaid: tiêu pha tiền, Toán...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top