Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chăm sóc” Tìm theo Từ | Cụm từ (12.396) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (cũng viết chầm chặp) obstinément; en appuyant fortement Mẹ bênh con chầm chập la mère prend parti de son fils en l\'appuyant fortement
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • (giải phẫu học) méso mạc treo buồng trứng mésovarium mạc treo dạ dày mésogastre mạc treo kết tràng mésocôlon mạc treo manh tràng mésocaecum mạc treo lá tràng mésoduodénum mạc treo tim mésocarde mạc treo tinh hoàn mésoépididyme
  • Salle d\'attente; antichambre
  • (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre solitaire (de veuve ou de jeune fille non mariée) Buồng không tựa cửa adossée à la porte de sa chambre solitaire
  • Éduquer Éducation Enseignement%%* Le Vietnam jouit d\'un excellent niveau d\'instruction, comparé aux autres pays pauvres de la planète. Le gouvernement proclame que 95% de la population sait lire, ce qui est déjà une performance. A la fin du XIX e siècle, l\'un des sujets sur lequel colonialistes fran�ais et nationalistes vietnamiens tombaient désaccord était que le système éducatif traditionnel confucéen - fondement même du service civil mandarinal - avait besoin de grosses réformes. Des concours mandarinaux ont eu lieu au Tonkin jusqu\'en 1914, et en Annam jusqu\'en1945. Avant la colonisation, le niveau d\'instruction de la majorité de la population était assez rudimentaire. Mais en 1939, seulement 15% des enfants en âge scolaire allaient à l\'école et 80% des Vietnamiens étaient analphabètes. Beaucoup de dirigeants de la lutte pour l\'indépendance de l\'Indochine ont fait leurs études dans des lycées fran�ais réservés à l\'élite bourgeoise, comme le lycée Albert-Sarraut à Hanoi et le lycée Chasseloup-Laubat à Saigon. Aujourd\'hui, tous les enfants vont à l\'école primaire et 30 à 40% d\'entre eux passent dans le secondaire. Les 94 universités, collèges techniques et autres institutions accueillent 30 000 étudiants à chaque rentrée.
  • Mục lục 1 Diviser; séparer; scinder; fractionner 2 Partager; distribuer; répartir 3 Se ramifier 4 (ngôn ngữ học) conjuguer 5 Xem chia bài Diviser; séparer; scinder; fractionner Chia một số tiền diviser une somme Năm chia thành tháng l\' année est divisée en mois Chia 20 cho 4 diviser 20 par 4 Chia phòng ra làm ba séparer une chambre en trois Chia vấn đề ra scinder la question Chia hội nghị thành ba nhóm fractionner l\'assemblée en trois groupes Partager; distribuer; répartir chia quyền bính partager le pouvoir chia nhau một cái bánh se partager un pain Chia cho mỗi người một khẩu phần distribuer à chacun sa ration Chia công bằng một số tiền cho nhiều người répartir équitablement une somme entre plusieurs personnes Se ramifier Họ chia ra làm nhiều nhánh la famille se ramifie en plusieurs branches (ngôn ngữ học) conjuguer Chia một động từ conjuguer un verbe Xem chia bài chia để trị diviser pour régner
  • (từ cũ, nghĩa cũ) chant champêtre; chant pastoral
  • l'épervier, lancer l'épervier ; pêccher, (từ cũ, nghĩa cũ) ensorceler; envo‰ter; charmer, (khẩu ngữ) tromper, duper, quăng chài, lancer un épervier, chồng chài vợ lưới con câu tục ngữ, le mari lance l'épervier , la...
  • S\'occuper sérieusement de; prendre soin de; soigner Chăm chút con cái s\' occuper sérieusement de ses enfants Chăm chút công việc prendre soin de son travail
  • Agir méchamment; jouer un mauvais tour
  • Mục lục 1 Triangle 2 (giải phẫu học) trigone. 3 Triangulaire. 4 Triangulaire. Triangle Tam giác đều (toán học) triangle équilatéral Tam giác cân (toán học) triangle isocèle Tam giác lệch (toán học) triangle scalène Tam giác vuông (toán học) triangle rectangle Tam giác chẩm (giải phẫu học) triangle occipital. (giải phẫu học) trigone. Tam giác não trigone cérébral. Triangulaire. Đáy tam giác base triangulaire Cơ tam giác (giải phẫu học) muscle Triangulaire.
  • chambre; salle, chambrée, corps, (giải phẫu học) ventricule, régime, organe en entier (en parlant des organes qui se composent de plusieurs lobes), buồng ngủ, chambre à coucher, buồng tắm, salle de bains, cả buồng bị ốm, toute...
  • Mục lục 1 Papa 2 Trois 3 Troisième 4 Un petit nombre; quelques Papa Ba tôi đi vắng papa est absent Xin phép ba cho con đi xem chiếu bóng papa, permettez-moi d\'aller au cinéma Trois Troisième Canh ba troisième veille Un petit nombre; quelques Ba thằng ranh mà làm ầm thế ils ne sont que quelques marmots et pourtant ils font un tel tapage ba bà bốn chuyện quand les femmes sont ensemble, elles colportent des cancans ba bè bảy bối en discorde; en dissension ba bề bốn bên de toutes parts ba cây chụm lại nên hòn núi cao l\'union fait la force ba chân bốn cẳng à toutes jambes; prendre ses jambes à son cou ba chớp bảy nhoáng à la hâte; avec précipitation et sans soin ba cọc ba đồng tout juste son salaire; sans aucun gain d\'appoint; sans à-côté ba dòng thác cách mạng les trois courants révolutionnaires ba đầu sáu tay (en lan�ant un défi malgré toute puissance) ba hồn bảy vía les trois âmes et les sept supports vitaux (pour les hommes) ba hồn chín vía les trois âmes et les neuf supports vitaux (pour les femmes) ba khoán les trois forfaits ba là troisièmement; tertio ba lợi ích les trois intérêts; l\'intérêt des trois parties ba mặt một lời en présence d\'un témoin avec les deux parties ba mũi giáp công attaque sur trois fronts (militaire, politique et de propagande dans les rangs des troupes ennemies) ba mươi sáu cái nõn nường (đùa cợt, hài hước) (en parlant des femmes) toutes les cajoleries et les câlineries ba mươi sáu chước des trente-six fa�ons de se libérer, déguerpir est la meilleure ba năm một lần triennal; trisannuel ba tấc lưỡi la langue, si petite soit-elle, peut avoir un grand effet ba tháng trồng cây một ngày trông quả on peine pendant trois mois (dans les travaux des champs), mais on craint de perdre le fruit de son travail en un jour (à cause des intempéries) ba thưng cũng vào một đấu c\'est pareil; c\'est kif-kif; c\'est la même chose ba vuông bảy tròn parfaitement; à la perfection; sans reproche
  • Aimant Từ trường của một nam châm vật lí học champ magnétique d\'un aimant Gắn bó với nhau như có sức nam châm vô hình nghĩa bóng liés ensemble comme par quelque aimant invisible
  • Se séparer Dissocier Phân li một chất dissocier un corps (sinh vật học, sinh lý học) ségrégation; disjonction Phân li tính chất ségrégation des caractères; disjonction des caractères
  • Mục lục 1 (văn chương; cũ) bananier. 2 Poivre ; poivrier. 3 Fl‰te. 4 Borne ; jalon. 5 Digérer. 6 (sinh vật học, sinh lý học) lyser. 7 Dissiper ; chasser (les chagrins...). 8 (y học) se résorber. 9 Drainer. 10 Dépenser. 11 Aller à la selle (xem đi tiêu ; cầu tiêu). (văn chương; cũ) bananier. Tàu tiêu feuille de bananier. Poivre ; poivrier. Fl‰te. Tiếng tiêu son de fl‰te. Borne ; jalon. Cắm tiêu planter des bornes. Digérer. Thức ăn khó tiêu aliment difficile à digérer. (sinh vật học, sinh lý học) lyser. Dissiper ; chasser (les chagrins...). (y học) se résorber. Ap-xe tiêu đi abcès qui se résorbe. Drainer. Công trình tiêu nước ruộng ouvrage aménagé pour drainer l\'eau des rizières ; ouvrage de drainage des rizières. Dépenser. Tiêu tiền dépenser de l\'argent. Aller à la selle (xem đi tiêu ; cầu tiêu).
  • Concilier Châm chước ý kiến của hai người concilier les opinions des deux personnes S\'accommoder de; ne pas tenir rigueur Cháu còn non dại xin ông châm chước cho cháu il est encore jeune , je vous prie de ne pas lui en tenir rigueur
  • Aplati; écrasé Cái mũ bẹp chapeau écrasé Dégonflé; à plat Chiếc săm bẹp une chambre à air à plat
  • (cũng nói tranh) (thực vật học) herbe à paillote Pièce de couverture en chaume tắt đèn nhà ngói như nhà gianh la nuit, tous les chats sont gris
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top