Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “4 kỳ” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.240) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • ていしゅつ - [提出], tôi yêu cầu những ý kiến của anh phải nộp cho tôi trước ngày 30 tháng 4: アイデアは4月29日までに私へ提出ください。, bản báo cáo này phải nộp vào cuối tuần sau: このレポートは来週までに提出しなければならない.,...
  • たんい - [単位], Để đạt được bằng cử nhân, sinh viên phải tích lũy đủ 140 tín chỉ (học phần): 学士号を取るには、学生は140単位を取得しなければならない。, anh ấy đã lấy đủ tín...
  • バースデー, バースディ, たんじょうび - [誕生日], sắp đến sinh nhật lần thứ 40 của mark rồi. chúng tôi sẽ rất vinh dự nếu được anh tham gia bữa tiệc chúc mừng sinh nhật mark đấy.: マークの40歳の誕生日が近づいてきているので、お祝いのポットラックパーティー(持ち寄りパーティー)にあなたが参加してくれると光栄なんだけど!,...
  • きゅうこん - [球根] - [cẦu cĂn], tháng 4 là tháng trồng củ giống hoa mùa hè: 4月は、夏の花の球根を植える月だ, củ giống của cây hoa loa kèn đỏ được trồng trước ở trong giỏ chứa đầy rêu:...
  • アイボリ, ぞうげ - [象牙], きば - [牙] - [nha], アイボリ, có các loại màu dành cho đơn đặt hàng số 431 đó là màu đỏ thẫm, màu chanh, màu ngà và màu đen: 注文番号431の商品には、深紅、レモンイエロー、アイボリーと黒の在庫がございます,...
  • けいかい - [警戒], cảnh báo trong 24 giờ: 24時間の警戒, cảnh báo liên tục là điều cần thiết: 引き続き警戒が必要だが
  • しずめる - [沈める], げきちんする - [撃沈する], Đánh đắm chiến hạm.: 戦艦を沈める, 430 tàu chiến bị đánh đắm.: 430隻の戦艦が撃沈された。
  • かいせいあん - [改正案] - [cẢi chÍnh Án], bỏ phiếu về phương án sửa đổi: 改正案について採決する, để thông qua phương án sửa đổi thì cần số đại biểu quy định là 4 người: その改正案の通過には、4人という定足数が必要とされる,...
  • かいせいあん - [改正案] - [cẢi chÍnh Án], bỏ phiếu về dự thảo sửa đổi: 改正案について採決する, để thông qua dự thảo sửa đổi thì cần số đại biểu quy định là 4 người: その改正案の通過には、4人という定足数が必要とされる,...
  • のべじんいん - [延人員] - [diÊn nhÂn viÊn], のべじんいん - [延べ人員] - [diÊn nhÂn viÊn], tổng số nhân công cho công việc cần 4 người được thực hiện bởi 5 người là 20 nhân công: 五人で4人かかった仕事の延べ人員は20人です,...
  • こうそく - [光束] - [quang thÚc], スタック, hệ số duy trì chùm sáng: 光束維持率, cảm độ chùm sáng là 2854 độ: 2854゜kでの光束感度, độ phát tán của chùm sáng: 光束発散度
  • ちょうけん - [朝憲] - [triỀu hiẾn], けんぽう - [憲法], Điều 14 của hiến pháp quy định quyền bình đẳng trước pháp luật: 法の下の平等を定めた憲法14条, hiến pháp kinh tế: 経済憲法, hiến pháp...
  • アルファベット, tiếng nhật sử dụng 4 loại chữ viết là chữ kanji, hiragana, katakana và bảng chữ cái abc: 日本人は、漢字・ひらがな・カタカナ・アルファベット、4種類の文字を操ります, beta...
  • けいほう - [刑法], vi phạm luật hình sự: 刑法に違反する, theo luật hình sự thì thiếu niên dưới 14 tuổi dù là người bị tình nghi phạm tội cũng không phải chịu trách nhiệm hình sự: 刑法の下では、14歳未満の少年は罪を犯した容疑者であっても刑事責任が問われない,...
  • ぎゃくさつ - [虐殺], vụ tàn sát dã man hàng trăm người: 何百人という人々の虐殺, người anh-điêng nung nấu ý định trả thù đối với việc tàn sát dã man do quân đội gây ra vào năm 1864: インディアンは1864年の民兵による大虐殺に対して復しゅうしようとした,...
  • じんこう - [人口], こくせい - [国勢], dân số ở độ tuổi từ 18 đến 24: 18歳から24歳までの年齢層の人口, dân số sinh sống ở vùng ngoại ô: 郊外人口, mật độ dân số cao: かなり密集した人口,...
  • てんちょう - [店長] - [ĐiẾm trƯỜng], và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học, siêu phóng to thu nhỏ, có thể đạt đến 4 triệu đơn vị ảnh: そして、店長のお薦めは、激安400万画素・光学ウルトラズーム・デジカメです。,...
  • ちゅうぜつ - [中絶], phá thai/nạo/hút khi thai nhi được 4 tháng tuổi: 妊娠4カ月に入ってからの中絶, phá thai để kế hoạch hóa gia đình: 家族計画による妊娠中絶
  • リーダー, ゆうどう - [誘導], せんどう - [先導], しどう - [指導], かんとく - [監督], ガイダンス, giám sát (chỉ đạo) trong 24 giờ: 24時間にわたる監督
  • かいてん - [開店], chúc mừng lễ khai trương nhà hàng: 開店おめでとう, cửa hàng thứ 40 của anh ấy đã được khai trương vào tuần trước: 彼らの40店目の店が先週開店した, oh, nhìn kìa, có thêm một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top