Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “4 kỳ” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.240) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • とうせん - [当選], bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử: 彼女は公職選挙に4度出馬したことがあるが、1度しか当選していない, trúng cử bằng số phiếu cao nhất với sự ủng hộ rộng rãi...
  • きゅうぞう - [急増], số vụ tự tử của những người lao động bị cho nghỉ việc tạm thời ở độ tuổi 40 và 50 tăng nhiều: 40代・50代の一時解雇労働者による自殺の急増
  • かのじょ - [彼女], あのひと - [あの人], nhưng chị ta (bà ta) đã 40 tuổi rồi phải không? chị ta (bà ta) lớn tuổi hơn cậu nhiều còn gì: でもあの人、40越してるだろ?おまえよりずっと年じゃねえか,...
  • あのひと - [あの人], nhưng anh ta (ông ta, bà ta) đã 40 tuổi rồi phải không?anh ta (ông ta, bà ta) lớn tuổi hơn cậu nhiều còn gì: でもあの人、40越してるだろ?おまえよりずっと年じゃねえか, anh...
  • まち - [街], がい - [街], chúng tôi thường gặp nhau ở starbuck. Ở góc đường 59 ấy - à, xin lỗi - đường 49 và (góc) phố 8: 大抵はスターバックスで会ってるんだ――ほら、59丁目通りの角にある――あ、ごめん――49丁目通りと8番街(の角)だ,...
  • きゃくせん - [客船], tàu khách cỡ lớn: (大型の)客船, tàu khách với số lượng tối đai là 400 người: 最大乗客数400人の客船, tàu khách đó có bao nhiêu thủy thủ: その客船の定員は何人ですか,...
  • こうふ - [公布], せいていする - [制定する], はっこう - [発行], công bố (ban hành) tiêu chuẩn liên quan: 関連する基準の公布, hiến pháp nhật bản đã được ban hành vào năm 1946: 日本国憲法は1946年に公布された,...
  • うるうどし - [閏年], うるうどし - [うるう年] - [niÊn], năm nhuận 4 năm có một lần.: 閏年は4年に一度がある。, ngày 29 tháng 2 năm nhuận: うるう年の2月29日, cứ bốn năm lại có một năm nhuận:...
  • じかはっこう - [時価発行], じかはっこうぞうし - [時価発行増資], category : 会社・経営, explanation : 新株式の発行にあたって、発行価格を額面金額とせず、市場価格(時価)に近い価格で発行することを時価発行(増資)という。///これを公募で行う場合は、発行価格は、価格決定から払込までの間に起こりうる株価変動などを考慮し、一定の日の時価を基準としてある程度のディスカウントを行って決定している。このディスカウント率は、投資家の需要動向等を勘案して決定されるのが通例である。///時価発行増資を行うに際しては、発行毎に発行条件をすべて均等にし(商法第280条の3)、発行価格が既存株主にとって著しく不公正にならないようにする必要がある(商法第280条の11)。株主以外の者に対し、特に有利なる発行価格をもって有価証券を発行する場合は、株主総会でその理由を開示して特別決議を経ることが必要である(商法第280条の2および第280条の10)。///時価発行増資を行うことにより、投資家層を拡大して証券を分散し、市場での流動性を高めることが可能となる。///公開会社の時価発行増資は1969年に始まり、1980年代後半には大量に行われたが、株式市場の低迷により、1990年4月以降、事実上停止状態に陥った。///しかしその後、株主への利益還元、証券会社の引受審査、ディスクロージャーなどの面で種々の環境整備がなされ、1994年から再開されるに至っている。,...
  • かくめいか - [革命家], かいかくしゃ - [改革者] - [cẢi cÁch giẢ], cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp cách mạng của mình vào năm 1840: 彼女の改革者としての経歴は1840年に始った, bắt đầu sự nghiệp...
  • かいてん - [開店], khai truong nhà hàng: レストランの開店, chúc mừng lễ khai trương nhà hàng: 開店おめでとう, cửa hàng thứ 40 của anh ấy đã được khai trương vào tuần trước: 彼らの40店目の店が先週開店した,...
  • こくゆう - [国有], năm 1947, chính phủ anh đã quốc hữu hóa đường sắt.: イギリス政府は1947年に鉄道を国有化した。
  • おやつ - [お八], nếu con phạm quy hơn 4 lần thì con sẽ không được ăn bữa phụ (bữa ăn nhẹ, bữa ăn thêm) ngày mai đâu: ルールを4回以上破ったら、次の日のおやつなしね, vẫn chưa đến giờ ăn...
  • ぞうお - [憎悪], thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục.: 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である, 4 người mẹ tốt có 4 người con gái tồi....
  • どうがん - [童顔], anh ấy đã 40 tuổi nhưng khuôn mặt vẫn còn trẻ con.: 彼は40歳だがまだ童顔を残している。
  • スタンプ, きって - [切手] - [thiẾt thỦ], Đúng rồi. vậy tổng cộng là 14,88 $ và hai cái tem, thêm 1 đô la 20 xu.: 分かりました。では合計は14ドル88セントと、切手が2枚で1ドル20セントの追加ですね。,...
  • ぜんはん - [前半], vấn đề mà phụ nữ ở độ tuổi nửa sau của 30 và nửa đầu của tuổi 40 phải đối mặt đó là sự mất khả năng sinh đẻ.: 女性が30代後半や40代前半で直面する不妊の問題,...
  • かいせいあん - [改正案] - [cẢi chÍnh Án], bỏ phiếu về đề án sửa đổi: 改正案について採決する, để thông qua đề án sửa đổi thì cần số đại biểu quy định là 4 người: その改正案の通過には、4人という定足数が必要とされる,...
  • おおそうじ - [大掃除], 2 ngày tổng vệ sinh, dọn dẹp nhà cửa trong năm: 年2回の大掃除の日, ở mỹ, vào tháng 4, người ta thường làm một việc gọi là tổng vệ sinh đầu xuân: 米国では4月に春の大掃除というものをする,...
  • おおおとこ - [大男], mất 4 người mới khênh được gã to béo đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた, gã đàn ông to béo lực lưỡng: そびえるような大男, gã đàn ông to béo, khỏe như một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top