Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Vầng” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.202) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食, hoàng tử và kẻ ăn xin (người ăn mày) (tác phẩm): 王子と乞食(著作)
  • かんたく - [干拓], かいこん - [開墾], vùng đất khai khẩn trên biển bằng hệ thống kênh mương: 堤防によって海を干拓した土地, đất có khả năng khai khẩn: 開墾可能地, đất chưa khai khẩn: 未開墾地,...
  • きたおろし - [北下ろし] - [bẮc hẠ], かんぱ - [寒波], luồng không khí lạnh tràn tới: 寒波が居座る, hàng hóa bán lẻ của mỹ đang gia tăng nhờ ảnh hưởng của luồng không khí lạnh (thời tiết lạnh):...
  • なげもの - [投物] - [ĐẦu vẬt], なげうりひん - [投げ売り品] - [ĐẦu mẠi phẨm], họ đang cố gắng bán tống bán tháo hàng hóa ra thị trường nước ngoài: 彼らは海外市場で余剰物資の投げ売り品をしようとしている.,...
  • きっぷうりば - [切符売場] - [thiẾt phÙ mẠi trƯỜng], きっぷうりば - [切符売り場], vâng, tiếp tục đi, chúng ta hãy xem xét phòng bán vé và chúng ta sẽ biết cái ví có ở đó không.: なるほど、じゃあ、財布があるかどうか、切符売り場のあたりを見てみようよ。,...
  • きたちょうせん - [北朝鮮] - [bẮc triỀu tiÊn], Đúng rồi! Ông ta đang nỗ lực để giảm bớt căng thẳng giữa bắc triều tiên và nam triều tiên: そうね。彼は北朝鮮と韓国の間の緊張をかなり和らげたわ,...
  • フォール, あき - [秋], hoàng hôn buông xuống rất nhanh vào mùa thu: なるほど秋の日は釣瓶(つるべ)落としだ., bố ơi, những con chim nhỏ kia có biết rằng trời đã sang thu không?: お父さん, 小鳥たちは秋になったのがわかるの.,...
  • はばがきく - [幅が利く], có ảnh hưởng lớn đến người dân trong làng: 村で幅が利く, anh ta chẳng có chút ảnh hưởng nào đến các thành viên trong Đảng của mình.: 彼は党員の間に幅が利かない.,...
  • てんしのざ - [天子の座] - [thiÊn tỬ tỌa], ていざ - [帝座] - [ĐẾ tỌa], ていい - [帝位] - [ĐẾ vỊ], ござしょ - [ご座所], lên ngai vàng/lên ngôi vua: 帝位に就く
  • だんな - [旦那], tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban ngày anh ấy ở nhà trông thằng james.: 私は朝5時半に仕事に行って、2時ごろ仕事が終わるの。旦那が夜働いてるから、昼間は旦那がジェームスの面倒見てるの。,...
  • てんとう - [点灯] - [ĐiỂm ĐĂng], しょうめい - [照明], こうしょう - [光照] - [quang chiẾu], イルミネーション, Đèn xanh sáng cho biết nguồn điện đã vào máy vi tính.: この緑ランプの点灯は、コンピュータに電源が投入されていることを示します,...
  • プリンス, たいし - [太子], しょこう - [諸侯], こうたいし - [皇太子], おうじ - [王子], thái tử pall, sau lần sinh nhật thứ 13 sẽ trở thành người kế vị ngai vàng: ポール王子は13歳の誕生日を迎えたあとで王位を継承することになる,...
  • あいだをおいて - [間を置いて] - [gian trÍ], sau khi đợi một chút: ちょっと間を置いてから, không được vội vàng. hãy đợi một chút để xem phản ứng của đối phương ra sao đã : 焦ってはいけません。しばらく時間を置いて、相手の反応を見ましょう,...
  • こふう - [古風], アンティーク, ngôi làng cổ kính: 古風で趣きのある村, thành phố có những con đường hẹp cổ kính: 道が狭く古風で趣に満ちた街, bộ sưu tập ly rượu cổ của anh ta đáng giá hàng...
  • はっそう - [発送], さけん - [差遣] - [sai khiỂn], かいそう - [回送], tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến hàng ngài gửi cho tôi lần trước đã bị hỏng nặng: 前回送っていただいた商品は破損していましたことをお伝えするために、お手紙を差し上げた次第です。,...
  • しょうきゅう - [昇給する], きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - [給料の引き上げ(給料アップ)], ぞうきゅう - [増給], chúng tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương vào tháng...
  • きじ - [記事], ろんぶん - [論文], cấm đăng bài viết: 記事を差し止める, bài viết để quảng cáo: 広告記事, bài viết được công bố ở ~: ~に発表された記事, bài viết (ký sự) về khả năng của...
  • かしゃ - [貨車], くるま - [車], người đàn ông đó xếp túi lên xe chở hàng: その男はバッグを貨車にのせた, bạn phải chắc chắn khoảng cách của xe bạn và xe phía trước bằng độ dài 2 xe: 前の車との車間距離を少なくとも車2台分空けておくようにしなさい,...
  • ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る, nhìn lại lịch sử của nền văn...
  • じゅうじろ - [十字路], こうさてん - [交差点], bị thương do đâm trực diện với nhau ở ngã tư: 交差点での正面衝突で負傷する, anh ấy vội vàng quay vòng chiếc xe về phía bên trái ở chỗ ngã tư:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top