Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.222) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ Cách nói tắt của véc tơ vận tốc tức thời, nó là đại lượng vật lí đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật về mặt nhanh hay chậm và hướng chuyển động tại thời điểm nào đó Ví dụ: vận tốc tức thời của tên lửa tại thời điểm 15h30phút36giây ngày 25/8/2007 là 200m/s và đang bay theo hướng đến một vệ tinh địa tĩnh Đồng nghĩa : véc tơ vận tốc tức thời
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh 1.2 vạch ra những nét chính, nét cơ bản 2 Danh từ 2.1 bản vẽ được phác ra Động từ vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh phác hoạ chân dung vẽ phác hoạ vạch ra những nét chính, nét cơ bản phác hoạ kế hoạch công tác trong quý Đồng nghĩa : phác Danh từ bản vẽ được phác ra \"Sinh rằng: Phác hoạ vừa rồi, Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc, nói năng) cố lựa cách sao cho nhẹ nhàng, tránh động chạm mạnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chống chế nhằm thanh minh, giải thích cho khuyết điểm của mình Tính từ (làm việc, nói năng) cố lựa cách sao cho nhẹ nhàng, tránh động chạm mạnh đồ dễ vỡ, phải cầm gượng nhẹ gượng nhẹ đặt đứa bé đang ngủ xuống giường Động từ (Khẩu ngữ) chống chế nhằm thanh minh, giải thích cho khuyết điểm của mình chỉ giỏi bao biện! cố bao biện cho sai lầm của mình Đồng nghĩa : bào chữa, biện hộ
  • Tính từ: (thú vật) ở trạng thái bị kích thích hứng thú khiến cho có những động tác chạy nhảy, tung chân cao lên khác thường, con chó thấy chủ chạy quẩng lên, vẫy đuôi...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc 1.3 làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở 1.4 làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) Động từ làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng giải phóng thủ đô đất nước được hoàn toàn giải phóng làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc giải phóng nô lệ giải phóng phụ nữ giải phóng sức lao động làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở giải phóng mặt bằng thu dọn để giải phóng lối đi làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó nguyên tử giải phóng năng lượng Đồng nghĩa : phóng thích Danh từ (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) anh giải phóng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm 2 Danh từ 2.1 đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể 3 Tính từ 3.1 xa đến tận cuối tầm nhìn 4 Động từ 4.1 ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút 4.2 ngậm, kẹp giữ lại vật đang trong quá trình chuyển động, làm cho chuyển động khó khăn Danh từ vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm lót một lớp mút đệm mút Danh từ đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể cầm một đầu mút của sợi dây Tính từ xa đến tận cuối tầm nhìn cao mút trời ở mút xa tầm mắt Động từ ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút em bé mút vú mẹ kẹo mút ngậm, kẹp giữ lại vật đang trong quá trình chuyển động, làm cho chuyển động khó khăn xe bị mút côn bùn mút chặt lấy chân, không rút lên được
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Danh từ khuynh hướng cơ hội chủ nghĩa trong nội bộ phong trào công nhân, chủ trương xem xét lại và thay thế những luận điểm về chính trị, triết học, kinh tế học của chủ nghĩa Marx-Lenin, hoặc bằng những quan điểm cải lương, hoặc bằng những quan điểm vô chính phủ, ý chí luận.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào 2.2 (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo 2.3 (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy 2.4 theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên Danh từ toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra quy luật tự nhiên cải tạo tự nhiên các loài sinh vật trong tự nhiên Tính từ thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào rừng tự nhiên điều kiện tự nhiên quy luật đào thải tự nhiên (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo ăn uống tự nhiên, không làm khách cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy tự nhiên trở nên giàu có hai má tự nhiên đỏ bừng theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên thuận theo lẽ tự nhiên cố gắng chăm chỉ, chịu khó rồi tự nhiên sẽ học giỏi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) kiểm tra số người trong hàng ngũ bằng cách mỗi người lần lượt tự đếm lấy số thứ tự của mình Danh từ (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh giành điểm số cao Động từ (Ít dùng) kiểm tra số người trong hàng ngũ bằng cách mỗi người lần lượt tự đếm lấy số thứ tự của mình điểm số từ một đến hết
  • Động từ (ngựa) co chân chạy rất nhanh; thường dùng trong khẩu ngữ để ví hành động bỏ chạy vội vàng (hàm ý khinh) cuốn vó chạy bị lật tẩy, tên bịp bợm cuốn vó chuồn thẳng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau 2 Động từ 2.1 vê thành từng khối nhỏ và tròn 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó 3.2 . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v. Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau viên thuốc viên bi viên đạn kê thêm mấy viên gạch Đồng nghĩa : hòn Động từ vê thành từng khối nhỏ và tròn viên bột làm bánh viên cục đất thành hòn bi Danh từ (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó viên lục sự già viên thuyền trưởng . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 số lượng nhân một số lượng khác 1.2 số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định 1.3 số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó Danh từ số lượng nhân một số lượng khác trong 4xy, 4 là hệ số của xy tính lương theo hệ số số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định hệ số dãn nở hệ số an toàn số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó môn năng khiếu có hệ số 2
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 như nghĩ (ng1) 1.2 vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra 2 Động từ 2.1 ở trạng thái đang ngày một sút kém đi 2.2 (cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém Động từ như nghĩ (ng1) vụng suy \"Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân.\" (Cdao) vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra suy đến cùng suy bụng ta ra bụng người (tng) Động từ ở trạng thái đang ngày một sút kém đi vận đã đến lúc suy Trái nghĩa : thịnh (cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém suy tim thận đã suy suy dinh dưỡng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ phận của máy, của xe trực tiếp chịu sức ấn của bàn chân để tạo chuyển động 1.3 nơi dùng làm điểm tựa để tiến công nơi khác hoặc để làm việc gì Danh từ vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. bộ phận của máy, của xe trực tiếp chịu sức ấn của bàn chân để tạo chuyển động bàn đạp máy khâu bàn đạp xe đạp nơi dùng làm điểm tựa để tiến công nơi khác hoặc để làm việc gì vùng bàn đạp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu 2 Động từ 2.1 nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) Danh từ cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu \"Vào vườn hái quả cau xanh, Bổ ra làm sáu mời anh xơi trầu.\" (Cdao) Động từ nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) mặt cau lại vì đau bụng cau mặt tỏ ý khó chịu Đồng nghĩa : chau
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút 1.2 thời điểm không xác định, thường là trong phạm vi một ngày đêm 1.3 thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động nhất định Danh từ khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút nghỉ một lúc rồi hẵng làm lặng im một lúc lâu Đồng nghĩa : chập, chốc, lát thời điểm không xác định, thường là trong phạm vi một ngày đêm vừa đi lúc nãy dậy từ lúc nửa đêm về rất đúng lúc thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động nhất định lúc còn ấu thơ đang lúc khó khăn lúc chia tay sông có khúc, người có lúc (tng) Đồng nghĩa : hồi, khi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí 1.2 mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí 1.3 nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất 1.4 mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) Danh từ mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí con tem sưu tập tem Đồng nghĩa : cò, tem thư mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí tem nhập khẩu sách có dán tem chống giả nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng) mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) tem lương thực thời kì tem phiếu
  • Tính từ (trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí đứa trẻ đành hanh Đồng nghĩa : lành chanh (Từ cũ, Ít dùng) hay gây những chuyện ngang trái, oái oăm “Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán, Chết đuối người trên cạn mà chơi.” (CO)
  • Tính từ: có tính chất dễ dính và khó chảy, Danh từ: chất nhầy ở ngoài da một số động vật, (phương ngữ) dầu nhớt (nói tắt), nhớt như canh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top