Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.222) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng 1.2 hình thức của nhận thức, cao hơn cảm giác, cho ta hình ảnh của sự vật còn giữ lại trong đầu óc sau khi tác động của sự vật vào giác quan ta đã chấm dứt. 1.3 kí hiệu bằng hình đồ hoạ trên màn hình máy tính, tượng trưng cho một chương trình, một file dữ liệu, người sử dụng có thể kích chuột vào đấy để chọn một thao tác hoặc một ứng dụng phần mềm nào đó. Danh từ hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng chim bồ câu là biểu tượng của hoà bình hình thức của nhận thức, cao hơn cảm giác, cho ta hình ảnh của sự vật còn giữ lại trong đầu óc sau khi tác động của sự vật vào giác quan ta đã chấm dứt. kí hiệu bằng hình đồ hoạ trên màn hình máy tính, tượng trưng cho một chương trình, một file dữ liệu, người sử dụng có thể kích chuột vào đấy để chọn một thao tác hoặc một ứng dụng phần mềm nào đó.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) như đích danh 1.2 có nội dung, có chất lượng đúng với tên gọi 2 Động từ 2.1 làm cho đúng với danh nghĩa, cư xử, hành động đúng với cương vị mỗi người trong xã hội, theo thuyết của Khổng Tử. Tính từ (Từ cũ) như đích danh nêu chính danh ông giám đốc có nội dung, có chất lượng đúng với tên gọi hàng nội địa chính danh nhà khoa học chính danh Động từ làm cho đúng với danh nghĩa, cư xử, hành động đúng với cương vị mỗi người trong xã hội, theo thuyết của Khổng Tử.
  • Danh từ quặng giàu khoáng vật quý, được hình thành trong quá trình trầm tích biển hoặc phong hoá, nóng chảy, chuyển dòng mà lắng đọng thành mỏ sa khoáng vàng sa khoáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.. 2 Danh từ 2.1 cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh 3 Danh từ 3.1 lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật 3.2 mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa) 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất 5 Danh từ 5.1 (Phương ngữ) mối 6 Danh từ 6.1 lúc sáng sớm 7 Danh từ 7.1 (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt) 7.2 (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay Danh từ cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.. Danh từ cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh mai vàng Danh từ lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật mai rùa mai đồi mồi lột mai cua Đồng nghĩa : mu mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa) mai thuyền Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất mai dài hơn thuổng (tng) Danh từ (Phương ngữ) mối bà mai nhờ người làm mai Danh từ lúc sáng sớm giọt sương mai nắng mai Danh từ (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt) mai mới làm tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay nay đây mai đó
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 2 Danh từ 2.1 đồ đựng hình giống cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc để đong lường, có dung tích khoảng bằng 1/4 hoặc 1/8 lít. 2.2 đơn vị đong lường dân gian bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít. 3 Động từ 3.1 đi khỏi nơi nào đó ngay vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh) Danh từ (Ít dùng) xem cun cút Danh từ đồ đựng hình giống cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc để đong lường, có dung tích khoảng bằng 1/4 hoặc 1/8 lít. đơn vị đong lường dân gian bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít. Động từ đi khỏi nơi nào đó ngay vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh) cút ngay cho khuất mắt! Đồng nghĩa : phắn, xéo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn 2 Danh từ 3 Động từ 3.1 nói khẩn khoản, thiết tha và nhún nhường để cầu xin điều gì 3.2 (Phương ngữ) như kêu (ng4) Danh từ chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn khoá van nước Danh từ xem vals Động từ nói khẩn khoản, thiết tha và nhún nhường để cầu xin điều gì cháu van ông, xin ông tha cho! Đồng nghĩa : van xin (Phương ngữ) như kêu (ng4) mới khó nhọc một tí mà van khổ ầm lên
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn 2 Danh từ 2.1 vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua 3 Tính từ 3.1 không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào Động từ đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua lấy xiên xiên cá mua một xiên chả Tính từ không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang đường kẻ bị xiên cột mốc bị xiên hạt mưa bay xiên Động từ (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào tia nắng xiên vào mặt ánh trăng xiên qua khe cửa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) việc kết tóc xe tơ; chỉ tình duyên vợ chồng 3 Danh từ 3.1 tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng \"Chuyện trò chưa cạn tóc tơ, Gà đà gáy sáng, trời vừa rạng đông.\" (TKiều) Danh từ (Từ cũ, Văn chương) việc kết tóc xe tơ; chỉ tình duyên vợ chồng \"Kiều nhi phận mỏng như tờ, Một lời đã lỗi tóc tơ với chàng!\" (TKiều) Đồng nghĩa : tơ tóc Danh từ tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động từ 2.1 mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt 3 Danh từ 3.1 (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN. Danh từ cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm nhành lan tím Động từ mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt cỏ mọc lan ra khắp vườn lửa cháy lan sang nhà hàng xóm tiếng đồn lan xa Danh từ (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
  • Danh từ: máy dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật nặng, có hình dạng giống như một nhịp cầu, có chân bắc trên đường ray và chạy được trên đường ray ấy.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái 1.3 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả 1.4 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ 1.5 (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng Tính từ (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán thức ăn ngon chè ngon miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) Đồng nghĩa : ngon lành (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái ngủ ngon Đồng nghĩa : ngon lành (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả bài toán này thì nó giải ngon (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ có ngon thì nhào vô! (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng chiếc xe vẫn còn ngon chán! Đồng nghĩa : ngon lành
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà 1.2 người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) 1.3 (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín 1.4 (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn). Danh từ người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà là em út trong nhà nên rất được chiều người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) thay bố mẹ dạy bảo em út coi cô ấy như em út trong nhà (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín bọn em út của tên đầu sỏ (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn).
  • Tính từ (phụ nữ) rụt rè, có ý thẹn khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới, khiến cho thêm phần duyên dáng và đáng yêu \"Chàng Vương quen mặt ra chào, Hai Kiều e lệ nép vào dưới hoa.\" (TKiều) Đồng nghĩa : e ấp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) 2 Đại từ 2.1 từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường 3 Tính từ 3.1 đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả 3.2 . kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số. Danh từ y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) ngành y đại học y sinh viên trường y Đại từ từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường chẳng ai biết y từ đâu đến Đồng nghĩa : hắn, nghỉ, nó Tính từ đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả sao y bản chính mọi chuyện vẫn y như cũ y lệnh mà làm Đồng nghĩa : y hệt, y nguyên . kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số.
  • Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng đúc bằng đồng đúc gang hai anh em giống nhau như đúc tạo ra trên cơ sở chọn lọc và kết hợp thành khối chặt chẽ những phần tinh tuý nhất kinh nghiệm dân gian được đúc trong ca dao, tục ngữ
  • Động từ tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau dùng bút chì để đánh bóng chà xát trên bề mặt (thường có kèm theo chất tạo độ bóng) để làm cho bóng đánh bóng đồ gỗ đánh bóng kim loại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào nhau và gây nên tác dụng 1.2 thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó 1.3 biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến 1.4 gặp gỡ để tạo quan hệ 1.5 (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó. Động từ chạm vào nhau và gây nên tác dụng cho hai đầu dây tiếp xúc với nhau thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó không được để tay tiếp xúc với hoá chất bị lây do tiếp xúc với người bệnh biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến tiếp xúc với nền văn hoá mới gặp gỡ để tạo quan hệ sống khép mình, ít tiếp xúc với mọi người Đồng nghĩa : xúc tiếp (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top