Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú và mải miết làm việc gì, không để ý đến xung quanh cắm cúi viết Đồng nghĩa : hí húi
  • (Văn chương) (người phụ nữ) trao gửi cuộc đời, thân phận mình cho người đàn ông (người chồng) với lòng tin tưởng vào người đó. Đồng nghĩa : trao xương gửi thịt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường dùng làm đơn vị đo độ dài, khoảng bằng 20 centimet 2 Danh từ 2.1 hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố, thường dùng để đúc đồ vật 3 Động từ 3.1 (Thông tục) dùng tay banh rộng (mồm) ra Danh từ khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường dùng làm đơn vị đo độ dài, khoảng bằng 20 centimet \"Đời người có một gang tay, Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang.\" (Cdao) Danh từ hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố, thường dùng để đúc đồ vật chảo gang nấu cơm bằng nồi gang Động từ (Thông tục) dùng tay banh rộng (mồm) ra gang mồm nó ra
  • Danh từ khoảng hở dài và hẹp, giữa hai phần tiếp giáp không khít nhau khe núi nhòm qua khe cửa Đồng nghĩa : kẽ đường nước hẹp chảy giữa hai vách núi hoặc sườn dốc, có thể khô cạn theo mùa khe suối
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau 3 Tính từ 3.1 không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật 3.2 chệch đi so với nhau, không khớp với nhau 3.3 không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác 3.4 không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình sai người làm sai con đi chợ Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau cây bưởi sai hoa mít sai quả sai trĩu trịt Đồng nghĩa : sây Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật phản ánh sai sự thật nói như thế là sai Trái nghĩa : đúng chệch đi so với nhau, không khớp với nhau xương bị sai khớp không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác định hướng sai đi sai đường tính sai một bước Trái nghĩa : đúng không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định làm sai nội quy viết sai chính tả Trái nghĩa : đúng
  • Danh từ tỉ số giữa trọng lượng của một thể tích chất nào đó với trọng lượng nước có cùng thể tích. giá trị so sánh của một phần nào đó so với tổng thể tăng tỉ trọng xuất siêu hàng nhập khẩu chiếm một tỉ trọng lớn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên một chỉnh thể với những thành phần và quan hệ nhất định Danh từ quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) cấu trúc câu nghiên cứu cấu trúc của xương Đồng nghĩa : kiến trúc Động từ làm ra, tạo nên một chỉnh thể với những thành phần và quan hệ nhất định cách cấu trúc dữ liệu
  • Tính từ (Phương ngữ) từ gợi tả dáng cúi gập mình xuống, lưng khum lại hoặc dáng nằm úp sấp mình trên hai tay, hai chân co lại, lưng uốn cong lên nằm chum hum trên giường đứng chum hum cấy lúa
  • Danh từ quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất, bao gồm các mặt sở hữu, quản lí và phân phối.
  • Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ kê giữa nhà trông hơi chướng, nói nghe chướng tai
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách 2 Tính từ 2.1 (áo, quần) hơi chật, do may không vừa 3 Danh từ 3.1 binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. 4 Động từ 4.1 nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ 5 Danh từ 5.1 dụng cụ chuyên dùng để kích 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo 7 Động từ 7.1 (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình Danh từ chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách áo may hơi chật kích Tính từ (áo, quần) hơi chật, do may không vừa áo may bị kích quần may hơi kích đùi Danh từ binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. Động từ nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ kích ô tô lên để thay lốp Danh từ dụng cụ chuyên dùng để kích loại kích 20 tấn Động từ (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo pháo địch đang kích tới tấp Động từ (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình bị bạn kích kích nhau uống rượu
  • Danh từ bộ máy của cơ thể động vật, có khả năng dẫn truyền kích thích và điều khiển các phản ứng đối với những kích thích đó, giúp động vật sống và hoạt động bình thường trong môi trường xung quanh suy nhược thần kinh thần kinh căng thẳng (Khẩu ngữ) như tâm thần (ng2) mắc chứng thần kinh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến 3.2 sách giáo lí của một tôn giáo 4 Danh từ 4.1 động kinh (nói tắt) 5 Động từ 5.1 (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy 6 Tính từ 6.1 (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh 6.2 ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói Danh từ (Phương ngữ) xem kênh (đào kênh). Danh từ (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) đang có kinh tắt kinh Danh từ sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến Kinh Thi Kinh Dịch học thuộc ngũ kinh sách giáo lí của một tôn giáo kinh Phật tụng kinh kinh Cựu Ước Danh từ động kinh (nói tắt) thằng bé lên kinh mắc chứng kinh Động từ (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy thấy máu thì kinh mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm! Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh nắng kinh người ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói xấu kinh! đẹp kinh! con bé ấy giỏi kinh! Đồng nghĩa : ghê, gớm, khiếp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung 1.2 vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung 1.3 phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định 1.4 phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc 1.5 mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến 2.4 từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến Danh từ phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung máy bay bay trên đầu trên trời dưới đất đứng trên cao nhìn xuống Trái nghĩa : dưới vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung lên phía mạn trên trên rừng dưới biển Trái nghĩa : dưới phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định ngồi ở hàng ghế trên như đã nói ở trên làng trên xóm dưới Trái nghĩa : dưới phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc học sinh các lớp trên vâng lời người trên Trái nghĩa : dưới.# mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó học lực trên trung bình sản lượng đạt trên mười tấn Trái nghĩa : dưới Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao chạy lên trên đồi mầm cây trồi lên trên mặt đất Trái nghĩa : dưới từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ sao trên trời trên tường treo một bức tranh vết sẹo trên trán từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến gặp nhau trên đường đi công tác nghe giảng trên lớp phát biểu trên ti vi từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến làm việc trên cơ sở tự nguyện bài thi đạt điểm 75 trên 100
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngây đờ ra vì mệt mỏi, chán nản mặt xuôi xị Đồng nghĩa : xụi lơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram 3 Động từ 3.1 đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại 3.2 dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối 3.3 kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng Danh từ (Trang trọng) que, cây (hương) thắp mấy nén hương Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram nén tơ vàng nén nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) Động từ đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại nén bánh chưng bình nén khí nền đất chịu nén tốt nén dữ liệu dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối nén hành cà nén kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng nén tiếng thở dài nén đau thương Đồng nghĩa : ghìm
  • Danh từ cái xảy ra trong không gian, thời gian mà người ta nhận thấy mưa là một hiện tượng tự nhiên đấu tranh giai cấp là một hiện tượng xã hội có hiện tượng bão hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật mà giác quan thu nhận được một cách trực tiếp; phân biệt với bản chất phân biệt giữa hiện tượng và bản chất
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh từ 2.1 bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. 3 Động từ 3.1 đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc 3.2 nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột Danh từ món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. Đồng nghĩa : đậu phụ nhự Danh từ bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. Đồng nghĩa : chao đèn Động từ đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc chao chân ở cầu ao chao rổ xúc tôm nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI chiếc thuyền chao qua chao lại Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao! Đồng nghĩa : ôi chao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho sạch rác, bụi bằng cách đưa từng nhát chổi lần lượt trên bề mặt 1.2 dùng chổi phết đều sơn, vôi, v.v. lên bề mặt để tạo một lớp phủ ngoài 1.3 bắn, lia trên một phạm vi rộng 1.4 tiêu diệt trên một phạm vi rộng Động từ làm cho sạch rác, bụi bằng cách đưa từng nhát chổi lần lượt trên bề mặt quét sân bói ra ma quét nhà ra rác (tng) dùng chổi phết đều sơn, vôi, v.v. lên bề mặt để tạo một lớp phủ ngoài quét vôi quét sơn chống thấm bắn, lia trên một phạm vi rộng đạn quét xối xả ánh đèn pha quét trên mặt đất tiêu diệt trên một phạm vi rộng quét sạch bọn thổ phỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top