Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tội xúi giục phá vỡ hợp đồng” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.814) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân cao và xốp, hoa trắng tụ thành bông 2 Động từ 2.1 làm cho khô, cho sạch bằng cách đưa nhẹ một vật mềm trên bề mặt Danh từ cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân cao và xốp, hoa trắng tụ thành bông bông lau Động từ làm cho khô, cho sạch bằng cách đưa nhẹ một vật mềm trên bề mặt lau mồ hôi lau bảng \"Vì ai nước mắt sụt sùi, Khăn lau không ráo, áo chùi không khô.\" (Cdao) Đồng nghĩa : chùi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến 1.2 khu vực giữa của sân bóng đá 1.3 đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa của cạnh đối diện. Danh từ khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến chuyển thương binh về trung tuyến khu vực giữa của sân bóng đá làm chủ khu trung tuyến đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa của cạnh đối diện.
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước chân xuống thuyền nước mắt như mưa.\" (Cdao)
  • Động từ (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa : rộn rực ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến, làm rộn lên trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên trong lòng rạo rực một niềm vui Đồng nghĩa : rộn rực
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những tập hợp người khác 1.2 tập hợp những người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, thường có quy mô không lớn lắm 1.3 mô hình sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn, có một hệ thống các công ti thành viên sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau, nhằm mục đích đa dạng hoá các hoạt động kinh doanh và các nguồn lợi tức 1.4 tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau Danh từ tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những tập hợp người khác tập đoàn thống trị tập hợp những người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, thường có quy mô không lớn lắm tập đoàn đánh cá tập đoàn sản xuất mô hình sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn, có một hệ thống các công ti thành viên sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau, nhằm mục đích đa dạng hoá các hoạt động kinh doanh và các nguồn lợi tức các tập đoàn kinh tế tập đoàn truyền thông đa quốc gia tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau tập đoàn san hô tập đoàn châu chấu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Động từ 2.1 (âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai 2.2 (Khẩu ngữ) hít mạnh một hơi thuốc dài 3 Động từ 3.1 ở trạng thái khó chuyển động vì không trơn, không êm do có nhiều gỉ, bụi bẩn, v.v. bám vào ở khe hở giữa các bộ phận Danh từ (Phương ngữ) xem rết Động từ (âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai rít giọng tiếng gió rít từng hồi (Khẩu ngữ) hít mạnh một hơi thuốc dài rít một hơi thuốc Động từ ở trạng thái khó chuyển động vì không trơn, không êm do có nhiều gỉ, bụi bẩn, v.v. bám vào ở khe hở giữa các bộ phận không mở được cửa vì khoá rít bánh xe bị rít
  • Tính từ từ gợi tả vẻ xịu xuống do cụt hứng, buồn bã hoặc thất vọng vì điều xảy ra trái với dự tính ban đầu mặt tiu nghỉu thua nên đành tiu nghỉu rút lui
  • Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh., Động từ: ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ,...
  • Danh từ (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường phái hoặc nghề đó ở các đời sau tiên sư nghề dệt \"Lầu xanh quen lối xưa nay, Nghề này thì lấy ông này tiên sư.\" (TKiều) Đồng nghĩa : thánh sư, tổ sư (Thông tục) từ dùng làm tiếng chửi tiên sư chúng nó! tiên sư nhà mày! Đồng nghĩa : tiên nhân, tiên sư cha, tổ sư
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống 3 Phụ từ 3.1 đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng Danh từ vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe lốp xe đạp bị đứt tanh Tính từ có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống tanh như cá mè tanh mùi bùn Đồng nghĩa : tanh tưởi Phụ từ đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng cơm canh để nguội tanh nhà cửa vắng tanh lạnh tanh mỏng tanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) 1.4 cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó 1.5 (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật Danh từ đầu sợi dây tìm đầu mối cuộn chỉ nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng đầu mối giao thông mua hàng từ chợ đầu mối khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) nắm mọi đầu mối trong sản xuất bịt đầu mối tìm ra đầu mối của vụ án Đồng nghĩa : manh mối, mối manh cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó đầu mối của cuộc xung đột (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật bắt liên lạc với một đầu mối đầu mối liên lạc của đội du kích
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người 2 Động từ 2.1 có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng 2.2 có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời 3 Phụ từ 3.1 (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến Danh từ (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người con yêu râu xanh làm phép trừ yêu yêu quái Động từ có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng yêu nước cha mẹ yêu con đứa bé trông thật đáng yêu Trái nghĩa : ghét có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời chưa yêu ai hai người yêu nhau tha thiết thầm yêu trộm nhớ Đồng nghĩa : thương Phụ từ (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến trách yêu tát yêu
  • Tính từ có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch \"Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười.\" (ThLữ; 3) Đồng nghĩa : rộn ràng có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi rộn rã niềm vui Đồng nghĩa : rộn ràng
  • Động từ (nhiều người) reo lên cùng một lúc bằng những tiếng kéo dài để thúc giục động viên, hoặc để biểu lộ sự vui mừng, phấn khởi lũ trẻ hò reo ầm ĩ Đồng nghĩa : reo hò
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói 1.3 ngôn ngữ 1.4 giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó 1.5 lời nói của một cá nhân nào đó 1.6 lời bàn tán, khen chê trong xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ Danh từ cái mà tai có thể nghe được tiếng nước chảy tiếng chim hót tiếng cười âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói câu thơ có 6 tiếng nói dằn từng tiếng một sợ quá, nói không thành tiếng ngôn ngữ tiếng Việt tiếng Hán thông thạo ba thứ tiếng giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó bé nhận ra tiếng mẹ nói tiếng miền Nam chửi cha không bằng pha tiếng (tng) lời nói của một cá nhân nào đó im hơi lặng tiếng nhờ người trên nói giùm cho một tiếng lời bàn tán, khen chê trong xã hội chịu tiếng thị phi được tiếng hiếu thảo Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ đợi mất hai tiếng kém 10 phút đầy một tiếng
  • Động từ: gói lại, bao kín để che giữ, bao quanh, Danh từ: tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị, túi chứa thai,...
  • thấy phảng phất, không rõ ràng, trong trạng thái không hoàn toàn tỉnh táo giấc ngủ mơ màng “Thuốc mê đâu đã rưới vào, Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì!” (TKiều) ở trạng thái say mê theo đuổi những hình ảnh xa xôi, thoát li thực tại đôi mắt mơ màng (Khẩu ngữ) luôn luôn nghĩ tới, tưởng tới điều mình mong muốn (thường là không thiết thực) suốt ngày mơ màng viển vông Đồng nghĩa : mơ mòng, tơ tưởng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 kim loại (nói tắt) 1.2 vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu 1.3 vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim 2 Tính từ 2.1 (giọng) cao và thanh 2.2 thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa) Danh từ kim loại (nói tắt) nguyên tố phi kim bạc, vàng, đồng, v.v. đều là loại kim vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu xâu kim xe chỉ luồn kim có công mài sắt có ngày nên kim (tng) vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim kim đồng hồ kim tiêm Tính từ (giọng) cao và thanh giọng kim thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa) từ cổ chí kim văn kim, văn cổ
  • Động từ (Ít dùng) như xúi giục .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top