Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trempent” Tìm theo Từ (28) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (28 Kết quả)

  • / i´rʌmpənt /, tính từ (thực vật), phát sinh nhất thời; đột nhiên xuất hiện, bị nứt đột ngột,
  • / ´tempist /, Danh từ: cơn bão lớn, trận bão dữ dội; giông tố, (nghĩa bóng) sự hỗn loạn, sự huyên náo, Ngoại động từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) gây...
  • / ´trʌmpit /, Danh từ: (âm nhạc) kèn trompet, tiếng kèn trompet, người thổi trompet (ở ban nhạc), vật có hình tựa kèn trompet (hoa súng đã nở..), tiếng kêu như tiếng kèn trompet...
  • / ri'pent /, Ngọai động từ: Ăn năn, hối lỗi; ân hận, Từ đồng nghĩa: verb, to repent of one's sin, hối hận về tội lỗi của mình, i have nothing to repent...
  • mạch nhanh,
  • Danh từ: (y học) chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng, Nghĩa chuyên ngành: cuồng sảng rượu cấp, Từ đồng nghĩa:...
  • bão [bị bão tàn phá], Tính từ: bị bão vùi dập, bị bão tàn phá,
  • / ´spi:kiη¸trʌmpit /, danh từ, cái loa (để nói xa),
  • mái vòm cuốn, vòm cuốn,
  • Danh từ: tiếng kèn gọi, tiếng kèn xung trận (nghĩa bóng),
  • giàn ống làm nguội,
  • ống loa,
  • Tính từ: bị bão làm tròng trành (tàu thuyền),
  • đất lấy nước hình loa,
  • Danh từ: Ốc tù và,
  • / 'iə'trʌmpit /, danh từ, Ống nghe (của người nghễnh ngãng),
  • cá loa kèn,
  • nút liên thông kiểu trompet,
  • nút giao loa kèn,
  • hình kèn trumpet,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top