Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Pháp ” Tìm theo Từ | Cụm từ (46.020) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • sự không tuân thủ luật pháp, sự không tuân thủ pháp luật, sự vi phạm luật pháp, vi phạm luật pháp,
  • / ´isjuəbl /, tính từ, có thể phát (đồ đạc...); có thể phát hành (giấy bạc...); có thể cho ra (báo...), (pháp lý) có thể tranh cãi, có thể phản đối
  • Thành Ngữ: các trường hợp giảm khinh (tội phạm), các trường hợp giảm nhẹ (tội phạm), extenuating circumstances, (pháp lý) tình tiết giảm nhẹ hình phạt, tình tiết giảm khinh,...
  • / pri´zentmənt /, Danh từ: sự trình diễn (ở (sân khấu)), sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu tả; cách trình bày, cách biểu thị, (tôn giáo) sự phản kháng lên giám mục, (pháp...
  • / dis´pens /, Ngoại động từ: phân phát, phân phối, pha chế và cho (thuốc men), ( + from) miễn trừ, tha cho, (pháp lý) xét xử, (tôn giáo) làm (lễ), Nội động...
  • / ˈgræmər /, Danh từ: (ngôn ngữ học) ngữ pháp, văn phạm, Toán & tin: cú pháp, ngữ pháp, Từ đồng nghĩa: noun, general...
  • sự phân tích cú pháp, phân tích cú pháp,
  • sự phân tích cú pháp, phân tích cú pháp,
  • biểu diễn thập lục phân, ký pháp thập lục phân,
  • Danh từ: sự phạm pháp, phạm pháp,
  • biểu diễn thập phân, hệ cơ số mười, ký pháp thập phân, ký hiệu thập phân, ký hiệu thập phân, packed decimal notation, ký hiệu thập phân đóng gói, packed decimal notation, ký hiệu thập phân nén
  • / ʌn´lɔ:ful /, Tính từ: trái pháp luật, ngoài giá thú, chống lại pháp luật, bất hợp pháp, phi pháp, bất chính, Xây dựng: phi pháp, trái phép,
  • / ´sɔli¸sizəm /, Danh từ: sự sai sót trong việc sử dụng ngôn ngữ (nhất là người nước ngoài, người thuộc tầng lớp xã hội thấp kém); lỗi ngữ pháp, sự xúc phạm đến...
  • Tính từ: bất công, không công bằng, không đáng, vô lý, thiệt hại cho; tổn hại cho, (pháp lý) trái luật, phi pháp, bất hợp pháp, không...
  • / mis´priʒən /, Danh từ, (pháp lý): tội không làm tròn nhiệm vụ, tội không ngăn, tội không phát giác (một hành động phản bội), Danh từ: sự khinh...
  • / ´ledʒi¸sleitə /, Danh từ: người làm luật, người lập pháp; thành viên cơ quan lập pháp, Kinh tế: nghị viện quốc hội, nhà lập pháp, thành viên...
  • / 'dɑ:mə /, Danh từ: Đạt-ma, phật pháp; pháp quy; pháp điển,
  • / trænz´gres /, Ngoại động từ: vượt quá (giới hạn..), phạm, vi phạm (pháp luật, nguyên tắc đạo đức..), Nội động từ: (pháp lý) phạm tội,...
  • / ´reskju: /, Danh từ: sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy, (pháp lý) sự phóng thích tù nhân không hợp pháp, (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản), Ngoại...
  • / ¸ili´gæliti /, Danh từ: sự không hợp pháp; tính không hợp pháp, ( số nhiều) hành động không hợp pháp, Kinh tế: tính không hợp pháp, Từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top