Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tròn” Tìm theo Từ | Cụm từ (54.939) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • text điện tử, văn bản điện tử, electronic text transfer, sự chuyển văn bản điện tử, ett ( electronictext transfer ), sự chuyển văn bản điện tử
  • Thành Ngữ:, to get no change out of somebody, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
  • sự phun nhiên liệu, k-jetronic fuel injection, sự phun nhiên liệu k-jetronic
  • / 'saiklətrɔn /, Danh từ: (vật lý) xyclôtron, Toán & tin: xiclôtron, Điện & điện tử: máy gia tốc cộng hưởng từ,...
  • / ´huk¸ʌp /, danh từ, sự móc vào với nhau, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (rađiô) sự phát thanh đồng thời một chương trình trên một hệ thống đài phát thanh, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự câu kết, to speak over a nationwide...
  • phương trình trạng thái, phương trình trạng thái, phương trình trạng thái, dieterici equation of state, phương trình trạng thái dieterici, nuclear equation of state, phương trình trạng thái hạt nhân, thermodynamic equation...
  • / ´ɔ:lsou¸ræn /, danh từ, (thông tục) ngựa không được xếp hạng ba con về đầu (trong cuộc đua), vận động viên không được xếp hạng (trong cuộc đua), (thông tục) người không có thành tích gì,
  • sự điều khiển (bằng) điện tử, điều khiển điện tử, sự điều khiển điện tử, electronic control system, hệ điều khiển điện tử, electronic control system, hệ thống điều khiển điện tử, electronic...
  • thời gian "nghỉ đóng góp", contribution approach to pricing, phương pháp đóng góp để lập giá (trong kế toán), contribution to general average, phần đóng góp vào tổn thất chung (trong tai nạn đường biển), federal...
  • chùm hội tụ, convergence beam electron diffraction (cbed), nhiễu xạ electron chùm hội tụ
  • tài liệu điện tử, tư liệu điện tử, edms ( electronicdocument management system ), hệ thống quản lý tài liệu điện tử, electronic document management system (edms), hệ thống quản lý tài liệu điện tử
  • hủy (cặp) pozitron-electron,
  • máy tính điện tử, electronic computer center, trung tâm máy tính điện tử, electronic computer configuration, cấu hình máy tính điện tử, electronic computer originated mail (ecom), thư phát sinh từ máy tính điện tử,...
  • mắt nhớ, vị trí bộ lưu trữ, vị trí bộ nhớ, vị trí lưu giữ, vùng nhớ, phần tử của bộ nhớ, vị trí lưu trữ, vị trí nhớ, nơi lưu trữ thông tin (trong máy tính), nơi lưu trữ thông tin (trong máy...
  • / prou´tægənist /, Danh từ: vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện), người giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...), người...
  • Tính từ: ra vẻ kẻ cả, kẻ bề trên, a patronising manner, cung cách kẻ cả, a patronising attitude, thái độ kẻ cả
  • Thành Ngữ:, to stand ( stick ) to one's guns, giữ vững vị trí (trong chiến đấu); giữ lập trường (trong tranh luận)
  • khuynh hướng hoành tráng trong kiến trúc, Danh từ: khuynh hướng hoành tráng (trong (kiến trúc)),
  • / ¸foutou´nju:trən /, Danh từ: (vật lý) học quang nơtron, Hóa học & vật liệu: quang nơtron,
  • / kju.i'lektrɔn /, electron vỏ q,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top