Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tròn” Tìm theo Từ | Cụm từ (54.939) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Điều tra vệ sinh, sự quan sát tại chỗ các nguồn nước, trang thiết bị, chế độ vận hành và bảo dưỡng một hệ thống nước công cộng để đánh giá sự tương hợp của các yếu tố trên trong việc...
  • / feiz /, Danh từ: tuần trăng, giai đoạn, thời kỳ (phát triển, biến đổi), it's just a phase (she's going through), (thông tục) đó đúng là một giai đoạn mà cô ta đang trải qua (trong...
  • đồng bộ nhị phân, binary synchronous protocol, giao thức đồng bộ nhị phân, binary synchronous transmission, sự truyền đồng bộ nhị phân, bisync ( binarysynchronous communications ), sự truyền thông đồng bộ nhị...
  • tần số xyclotron electron, tần số xyclotron của electron,
  • hậu tố tạo danh từ có nghĩa, Ống chân không, biện pháp xử lý các hạt trong nguyên tử, magnetron, manhêtron, cyclotron, xiclotron
  • thông báo thư, thông báo thư điện tử, thư điện tử, electronic mail message, thông báo thư điện tử, electronic mail message, nội dung thư điện tử, electronic mail message, thông báo thư điện tử
  • / ´nju:trɔn /, Danh từ: (vật lý) nơtron, Toán & tin: nơtron, Kỹ thuật chung: nơtron, neutron bomb, bom nơtron, age of neutron,...
  • lọc ga (trong hệ thống lạnh), lọc ga (trong hệ thống lạnh),
  • nồng độ electron, valence electron concentration, nồng độ electron hóa trị
  • nhiễm xạ electron, nhiễu xạ electron, sự nhiễu xạ điện tử, sự nhiễu xạ phổ electron, nhiễm xạ electron, nhiễu xạ điện tử, convergence beam electron diffraction (cbed), nhiễu xạ electron chùm hội tụ, high...
  • hệ (thống) lạnh (trong) y học, hệ thống lạnh (trong) y học,
  • syncrotron điện tử, syncrotron electron,
  • / ¸foutoui´lektrən /, Danh từ: quang điện tử, Điện: electron quang, Điện lạnh: electron quang điện, quang electron, Kỹ...
  • giá trị tập trung đông nhất (trong thống kế), giá trị tập trung đồng nhất (trong thống kê),
  • kích hoạt bằng nơtron, neutron activation analysis, phân tích kích hoạt (bằng) nơtron
  • / 'mægnitrɔn /, Danh từ: manhêtron, Toán & tin: (vật lý ) sự tăng, sự phóng đại, Điện: đèn manhetron, manhêtron,
  • hằng số nhân nơtron, effective neutron multiplication constant, hằng số nhân nơtron hiệu dụng
  • / ʃʌtl /, Danh từ: con thoi (trong khung cửi), cái suốt (trong máy khâu), hệ thống giao thông vận tải tuyến đường ngắn, (thông tục) quả cầu lông (như shuttlecock ), Nội...
  • hệ chuyển mạch điện tử, hệ đóng-ngắt (mạch) bằng điện tử, hệ thống chuyển mạch điện tử, electronic switching system exchange (essx), tổng đài của hệ thống chuyển mạch điện tử, electronic switching...
  • điểm bán, máy tính tiền, eftpos ( electronicfunds transfer at point of sale ), sự chuyển tiền điện tử tại điểm bán, electronic fund transfer at point of sale, chuyển tiền...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top