Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kì thủ” Tìm theo Từ | Cụm từ (59.899) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • funicular railway, funicular railroad, giải thích vn : hệ thống đường ray được dùng ở những khu vực có độ nghiêng dốc đứng , thường dùng kiểu khớp thanh răng - bánh chuyền để liên kết các cạnh [[ray.]]giải...
  • click (vs), giải thích vn : Ấn và thả nhanh một nút ấm trên chuột . bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo bold check box in the fonts dialog box" ([[]] click chuột vào hộp kiểm...
  • cyclograph, giải thích vn : thiết bị được sử dụng để kiểm tra độ nóng chảy của vật thép trong luyện kim , bao gồm một cuộn cảm biến trên đó những thuộc tính được ghi rõ theo như những thay đổi...
  • environmental control system, giải thích vn : hệ thống được thiết kế để thay đổi môi trường của 1 vùng khép kín , như các phương tiện trên không , để người dân có thể sống và hoạt động bình [[thường.]]giải...
  • naval architecture, giải thích vn : một ngành kỹ thuật liên quan tới thiết kế và sản xuất tàu biển và các kiến trúc như là tàu thủy , sà lan , tàu [[ngầm.]]giải thích en : a branch of engineering concerned with...
  • sprayed metal mold, giải thích vn : loại khuôn đúc nhựa thường được dùng để tạo các tấm nhựa bằng cách phun kim loại nóng chảy lên trên khuôn để tạo lớp khung có độ dày mong muốn , tách khung ra khỏi...
  • dimension measurement, dimensional inspection, size control, giải thích vn : là quá trình thẩm định kích thước vật lý đạt thông số kỹ [[thuật.]]giải thích en : the process of verifying whether a physical dimension is within...
  • optical glass, giải thích vn : kính chất lượng cao , không màu chẳng hạn như thủy tinh chì và thủy tinh crown có tính khúc xạ , sử dụng trong thấu kính và các thành phần của hệ thống quang học [[khác.]]giải...
  • click (vs), giải thích vn : Ấn và thả nhanh một nút ấm trên chuột . bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo bold check box in the fonts dialog box" ([[]] click chuột vào hộp kiểm...
  • unilateral tolerance method, giải thích vn : phương pháp dung sai áp dụng cho việc đo kích thước ở những nơi mà dung sau có thể là âm hoặc dương so với kích thước ban [[đầu.]]giải thích en : a tolerance methodology...
  • methane carrier, tàu chở metan có thùng chứa phụ trợ, methane carrier with self-supporting tank
  • stop, back catch, locking bolt, locking stud, giải thích vn : một dụng cụ để ngăn chuyển động ; thường là một thanh gỗ hoặc kim loại được gắn vào khung cửa sổ hoặc cửa đi để ngăn cửa chuyển động...
  • dolphin, cọc buộc thuyền hình chuông, baker bell dolphin, giải thích vn : một sự xắp xếp các cọc để giúp cho các tàu có thể thả neo hoặc định hướng cho các thuyền có thể vào cảng ở những hải cảng...
  • click, click (vs), clicking, nhấp ( chuột ) một lần, single-click, giải thích vn : Ấn và thả nhanh một nút ấm trên chuột . bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo bold check...
  • dumpy level, giải thích vn : mực thủy chuẩn có kính thiên văn cùng với ống đo mức chuẩn được gắn chặt vào 1 trục quay thẳng đứng , chỉ có thể quay [[ngang.]]giải thích en : a surveyor's level having the telescope...
  • parametric amplifier, giải thích vn : mạch khuếch đại thường dùng linh kiện là điốt biến đổi điện dung , điện dung có thể thay đổi theo chu kỳ bởi nguồn tín hiệu bên ngoài , thường có tín hiệu cao...
  • steam emulsion test, giải thích vn : cuộc kiểm tra sử dụng hơi nước để khử sự nhũ tương hóa của dầu và nước , lượng nhũ tương được đo cứ 5 phút một lần , quá trình này kết thúc khi lượng nhũ...
  • left-hand, giải thích vn : liên quan tới những dụng cụ sử dụng trong sản xuất như là khoan , máy cắt , các ren đai ốc , được thiết kế theo chiều quay ngược kim đồng hồ khi chúng quay theo chiều thuận...
  • geophysical prospecting, giải thích vn : phương pháp thăm dò địa chất sử dụng các kiến thức toán và vật lý để đo đạc và xác định thành phần cũng như đặc tính của một vùng cụ thể của lớp vỏ...
  • ballistic separator, giải thích vn : một thiết bị dùng để tách những chất không phải là composit như là đá , thủy tinh , hay kim loại ra khỏi rác thải rắn bằng phương pháp sử dụng một động cơ để tung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top