Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Amen” Tìm theo Từ | Cụm từ (286) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ menu .
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết bằng mắt 1.2 nhận định, đánh giá, dựa vào kết quả quan sát được 1.3 từ biểu thị kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động nào đó 1.4 đoán số mệnh, hoạ phúc, dựa vào thuật số, bói toán 1.5 coi như, coi là Động từ nhận biết bằng mắt xem sách đi xem hội xem ti vi Đồng nghĩa : coi nhận định, đánh giá, dựa vào kết quả quan sát được việc này xem ra không ổn tình hình xem cũng êm êm Đồng nghĩa : coi từ biểu thị kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động nào đó nhớ lại xem có gì thì cứ nói ra xem nào việc ấy mà vào tay nó xem, cứ là xong hết Đồng nghĩa : coi đoán số mệnh, hoạ phúc, dựa vào thuật số, bói toán xem một quẻ bói Đồng nghĩa : coi coi như, coi là xem nhau như người nhà
  • Danh từ bảng sắp xếp các nguyên tố hoá học nêu lên tính tuần hoàn trong sự biến thiên các tính chất của chúng, do Mendeleev phát hiện.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan 1.2 sự yêu mến, gắn bó giữa người với người 2 Tính từ 2.1 tỏ ra giàu tình cảm và dễ thiên về tình cảm Danh từ phản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan giàu tình cảm phân biệt giữa lí trí và tình cảm sự yêu mến, gắn bó giữa người với người tình cảm vợ chồng nảy sinh tình cảm sống thiếu thốn tình cảm Tính từ tỏ ra giàu tình cảm và dễ thiên về tình cảm sống tình cảm thằng bé rất tình cảm với mẹ
  • Động từ được sự yêu mến, tin cậy của ai đó được lòng mọi người mất lòng trước, được lòng sau (tng) Trái nghĩa : mất lòng, mếch lòng
  • Danh từ: miếng nhỏ, thường dài và hẹp, được cắt xén ra từ một mảnh vải, giấy, v.v., miếng đất dài, hẹp, Động từ: (khẩu ngữ) men theo,...
  • Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu, thấp hơn đại sứ quán.
  • Danh từ hạt lúa mạch đã nảy mầm dùng để chế rượu bia. kẹo làm bằng gạo nếp và các loại tinh bột, có dùng men trong mầm thóc để đường hoá.
  • Danh từ gạch mỏng tráng men sứ, dùng để lát.
  • Tính từ có tuổi thọ ngắn tướng người đoản mệnh
  • Danh từ như bùa hộ mệnh .
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người) \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa.\" (TKiều)
  • Danh từ toàn bộ những điều may rủi lớn đã được định sẵn một cách thần bí, theo mê tín tin vào vận số Đồng nghĩa : khí số, vận mạng, vận mệnh
  • tập tâm học là một môn học, một học thuật- giúp cân bằng trí tuệ, tập trung sâu vào vấn đề cơ bản, chống lại tất cả các biến động phức tạp xung quanh cơ thể như sự ồn ã, thời tiết- người sử dụng phép tập tâm vẫn tập trung được suy luận, suy nghĩ vấn đề mình muốn, tập tâm học được Anh Minh Đạo đề xuất lần đầu năm 1997 - http://ambn.vn
  • Danh từ một trong ba bộ phận của mệnh đề, biểu thị đối tượng của phán đoán (trong logic học) xác định chủ từ của phán đoán Đồng nghĩa : chủ ngữ
  • Danh từ tên gọi chung các loài nấm men, nấm sợi,... nhiều loài có ích trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm,... một số loài kí sinh gây bệnh cho người, động thực vật.
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tuân lệnh phụng mệnh triều đình
  • Danh từ: người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu, (từ cũ, văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết, Danh...
  • Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào cũng ở bên cạnh người nào đó, không chịu rời, vì yêu mến, quyến luyến,...
  • thời kì gặp nhiều rủi ro, tai hoạ, theo quan niệm về số mệnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top