Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Amen” Tìm theo Từ | Cụm từ (286) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh
  • Danh từ mệnh lệnh quân sự chấp hành quân lệnh quân lệnh như sơn
  • Danh từ (Văn chương) biển xa mênh mông hòn đảo nằm giữa trùng khơi
  • Danh từ thuyết cho rằng giữa các chủng tộc có sự hơn kém nhau tự nhiên về thể chất và trí tuệ, chủng tộc thượng đẳng có sứ mệnh thống trị chủng tộc hạ đẳng.
  • Cảm từ từ dùng ở cuối câu cầu nguyện của người theo Công giáo để tỏ ý cầu xin, có nghĩa ?xin được như ý?.
  • Tính từ: sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ, (từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ, y phục rỡ ràng, mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng, Đồng nghĩa : rạng rỡ, "cũng ngôi mệnh phụ đường...
  • Danh từ xem menthol
  • như yêu mến .
  • Danh từ: dung dịch loãng acid acetic trong nước, có vị chua, thường chế từ rượu lên men, dùng làm gia vị.., canh nấu bằng cá, tôm, hến, v.v. với chất chua như khế, mẻ và rau...
  • Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà mèng (hàm ý hài hước).
  • Động từ xem bàn tay để đoán số mệnh, theo thuật tướng số.
  • Động từ đoán số mệnh bằng cách dựa vào ngày giờ, năm sinh và các ngôi sao.
  • Danh từ màu xanh nhạt như màu men bát sứ áo màu da bát
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước 1.3 có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh Tính từ thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước khối cơ quan hành chính làm việc theo giờ hành chính thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước công tác hành chính cán bộ hành chính có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh xử phạt hành chính biện pháp hành chính
  • Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng, từ dùng để chỉ...
  • Danh từ: thức mua để ăn thêm ngoài bữa chính, vật để hoặc được tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến, mua quà sáng, ăn quà như mỏ khoét, quà sinh nhật, quà mừng tân...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chanh, giấm 2.2 (đất trồng) có chứa nhiều chất acid 2.3 có mùi của chất lên men như mùi của giấm 2.4 (giọng nói) cao the thé, nghe khó chịu Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ chua nghĩa trong ngoặc có chua thêm một câu ở phía dưới Đồng nghĩa : chú Tính từ có vị như vị của chanh, giấm dưa chua thích ăn của chua (đất trồng) có chứa nhiều chất acid đồng chua nước mặn bón vôi cho ruộng để khử chua có mùi của chất lên men như mùi của giấm mùi chua của bỗng rượu chiếc áo chua mùi mồ hôi (giọng nói) cao the thé, nghe khó chịu giọng chua như mẻ
  • Động từ ngợp đến mức gần như choáng váng choáng ngợp trước sự mênh mông của biển cả
  • Tính từ (đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến số đào hoa
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết mệnh chung nơi đất khách quê người Đồng nghĩa : qua đời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top