Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá dùng làm bánh, vỏ thân dùng lấy sợi 2 Danh từ 2.1 phần cứng, nhọn nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá hay quả của một số cây 2.2 những cây cành có nhiều gai, về mặt là trở ngại cho sự đi lại (nói khái quát) 2.3 cái thường xuyên tác động làm vướng mắc, khó chịu, chỉ muốn thoát khỏi hoặc loại bỏ đi 2.4 gai ốc (nói tắt) 3 Tính từ 3.1 có cảm giác như ớn lạnh, da nổi gai ốc, khi bị tác động mạnh vào giác quan hoặc hệ thần kinh Danh từ cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá dùng làm bánh, vỏ thân dùng lấy sợi bao tải làm bằng sợi dây gai đan võng gai Danh từ phần cứng, nhọn nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá hay quả của một số cây gai bưởi gai mít những cây cành có nhiều gai, về mặt là trở ngại cho sự đi lại (nói khái quát) bụi cây gai giẫm lên đám gai mà đi cái thường xuyên tác động làm vướng mắc, khó chịu, chỉ muốn thoát khỏi hoặc loại bỏ đi nhổ được cái gai trong mắt gai ốc (nói tắt) rét nổi gai Tính từ có cảm giác như ớn lạnh, da nổi gai ốc, khi bị tác động mạnh vào giác quan hoặc hệ thần kinh gai gai rét sợ đến gai người
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở 2 Danh từ 2.1 cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở 3 Động từ 3.1 dùng gàu hoặc xô, chậu, v.v. để chuyển nước từ nơi này sang nơi khác, thường bằng động tác hất mạnh Động từ đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở tát cho mấy cái vào mặt tát thẳng tay Đồng nghĩa : vả Danh từ cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở cho nó mấy cái tát Động từ dùng gàu hoặc xô, chậu, v.v. để chuyển nước từ nơi này sang nơi khác, thường bằng động tác hất mạnh tát ao bắt cá \"Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng 1.2 (Khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt) 2 Động từ 2.1 nối lồng hai đầu săm vào nhau 3 Danh từ Danh từ mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng thay măng sông đèn (Khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt) ngọn măng sông sáng loà Động từ nối lồng hai đầu săm vào nhau măng sông lại chiếc săm xe đạp Danh từ khúc===== nối lồng hai đầu săm vào nhau ===== xe bị hở măng sông
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang 3 Tính từ 3.1 (Văn chương) (bộ phận cơ thể) có bề mặt mượt mà, êm dịu tựa như nhung, gây cảm giác dễ chịu Danh từ sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ cặp nhung hươu Danh từ hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang khăn nhung quần nhung bàn tay trắng muốt và mịn như nhung Tính từ (Văn chương) (bộ phận cơ thể) có bề mặt mượt mà, êm dịu tựa như nhung, gây cảm giác dễ chịu đôi mắt nhung mái tóc nhung huyền
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống 2.2 hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) 2.3 ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó Danh từ hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng áo sa khăn sa Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống sương sa \"Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày.\" (Cdao) hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể) sa dạ dày bị sa dạ con ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó sa vào con đường nghiện ngập sa lưới pháp luật sa vào cảnh ngộ éo le Đồng nghĩa : bập, lâm, rơi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram 3 Động từ 3.1 đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại 3.2 dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối 3.3 kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng Danh từ (Trang trọng) que, cây (hương) thắp mấy nén hương Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram nén tơ vàng nén nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) Động từ đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại nén bánh chưng bình nén khí nền đất chịu nén tốt nén dữ liệu dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối nén hành cà nén kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng nén tiếng thở dài nén đau thương Đồng nghĩa : ghìm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc 1.2 bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe 1.3 bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật 1.4 từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn 2 Động từ 2.1 căng rộng ra, mở to hai bên ra 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé Danh từ vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc vành nón cạp lại vành thúng bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe xe bị cong vành sơn vành xe bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật vành tai mũ rộng vành từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn vành khăn trắng \"Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời.\" (TKiều) Động từ căng rộng ra, mở to hai bên ra vành mắt ra mà nhìn cho rõ Đồng nghĩa : banh Danh từ (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé đủ mọi vành \"Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1 sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ 3 Danh từ 3.1 khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) 4 Danh từ 4.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. 5 Động từ 5.1 luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc 6 Động từ 6.1 làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa Danh từ món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm nấu canh bát canh cua Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ canh tơ chỉ vải Danh từ khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm trống điểm canh \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\" (TKiều) từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm) canh bạc Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân. Động từ luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc canh đê phòng lụt chòi canh dưa cắt người canh cửa Đồng nghĩa : gác Động từ làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa canh thuốc canh mật Đồng nghĩa : cô
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi 2 Danh từ 2.1 phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may 3 Đại từ 3.1 từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh Danh từ sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi quang đứt tao nắm lấy tao võng Danh từ phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đó, thường là việc không may gặp tao loạn lạc mấy tao điêu đứng vì cờ bạc Đại từ từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng hoặc hàng dưới, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh tao đi nhé! lại đây tao bảo! \"Con kia đã bán cho ta, Nhập gia, cứ phải phép nhà tao đây!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mình, tôi, tớ
  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn, Danh từ: vòng trang sức bằng vàng, ngọc, phụ nữ đeo ở...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu 1.2 (Phương ngữ) cốc 2 Danh từ 2.1 nếp may gấp lại của quần, áo 2.2 vết gấp tạo dáng trên quần áo 3 Danh từ 3.1 đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram. 3.2 đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải). 3.3 millimet (nói tắt) 3.4 phần rất nhỏ, không đáng kể 4 Danh từ 5 Danh từ 5.1 tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa. Danh từ cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu nhấp một li rượu cạn li nâng li (Phương ngữ) cốc uống một li nước chanh mua một li trà đá Danh từ nếp may gấp lại của quần, áo áo may có chiết li li quần vết gấp tạo dáng trên quần áo quần là li thẳng tắp Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram. đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải). millimet (nói tắt) pháo 105 li phần rất nhỏ, không đáng kể để ý từng li từng tí sai một li đi một dặm (tng) Đồng nghĩa : tí Danh từ xem lân : tứ linh gồm có: long, li, quy, phượng Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên 2 Danh từ 2.1 ánh sáng 2.2 (Khẩu ngữ) quang học (nói tắt) 3 Tính từ Danh từ đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên đôi quang mây Danh từ ánh sáng phản quang chất cản quang (Khẩu ngữ) quang học (nói tắt) các thiết bị quang Tính từ sáng sủa, không bị vướng tầm nhìn, không bị che chắn===== ánh sáng ===== mặt trời : trời quang mây tạnh đường quang không đi lại đâm quàng vào bụi rậm Đồng nghĩa : quang đãng, quang quẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất làm bằng cánh kiến pha lẫn tinh dầu, dùng để niêm phong bao, túi, gắn kín nút chai lọ, v.v. 2 Danh từ 2.1 chất dùng để đánh bóng da thuộc, sàn gỗ, v.v. 3 Danh từ 3.1 tên một con chữ (ξ, viết hoa Ξ) của chữ cái Hi Lạp, dùng làm kí hiệu trong một số ngành khoa học chính xác. 4 Động từ 4.1 kích thích trẻ con đái, ỉa bằng cách phát ra tiếng xi kéo dài Danh từ chất làm bằng cánh kiến pha lẫn tinh dầu, dùng để niêm phong bao, túi, gắn kín nút chai lọ, v.v. gắn xi vào nút lọ mực đóng dấu xi Đồng nghĩa : khằng Danh từ chất dùng để đánh bóng da thuộc, sàn gỗ, v.v. xi đánh giày sàn nhà được đánh xi bóng loáng Danh từ tên một con chữ (ξ, viết hoa Ξ) của chữ cái Hi Lạp, dùng làm kí hiệu trong một số ngành khoa học chính xác. Động từ kích thích trẻ con đái, ỉa bằng cách phát ra tiếng xi kéo dài xi trẻ đái
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ 2 Danh từ 2.1 dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện. Danh từ bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ của vật chứa đựng trong đó trong nhiều giờ rót nước sôi vào phích phích đá Danh từ dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện hỏng mất cái phích cắm Danh từ (Khẩu ngữ) phiếu ghi tên, tác giả, năm xuất bản, nơi xuất bản, v.v. của sách, báo, tư liệu, thường dùng ở các thư viện.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng 1.2 trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau Danh từ thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây mất thăng bằng nên bị ngã trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng lấy lại thăng bằng tâm trạng mất thăng bằng (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau thăng bằng thu chi Đồng nghĩa : cân bằng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top