Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc 1.2 không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc 1.3 dễ nghiêng ngả, dễ dao động Tính từ dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc tấm ván kê bấp bênh Đồng nghĩa : cập kênh không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc cuộc sống bấp bênh công việc bấp bênh, không ổn định dễ nghiêng ngả, dễ dao động lập trường bấp bênh tư tưởng bấp bênh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 sáng rực rỡ 1.2 vẻ vang, được nhiều người biết đến 2 Tính từ 2.1 nhỏ, bé, không có tác dụng gì 2.2 (Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái Tính từ sáng rực rỡ nắng ban mai rạng rỡ nụ cười rạng rỡ Đồng nghĩa : rỡ ràng vẻ vang, được nhiều người biết đến chiến công rạng rỡ được rạng rỡ thân danh Đồng nghĩa : rỡ ràng Tính từ nhỏ, bé, không có tác dụng gì mấy con gà ranh mới ba tuổi ranh đã học đòi! Đồng nghĩa : nhãi, nhãi nhép, nhãi ranh (Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái bé nhưng ranh lắm nghịch ranh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh ranh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ 1.2 luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó 2 Động từ 2.1 chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. 2.2 (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định Danh từ dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ tia nước máu phun ra thành từng tia luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó tia nắng tia chớp không còn tia hi vọng nào (b) Động từ chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định tia được một nhành lan đẹp tia cô bé hàng xóm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc khăn, màn 2 Tính từ 2.1 có vị hơi cay cay, tê tê, như vị của vỏ cam, bưởi Danh từ hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc khăn, màn khăn the rèm the \"Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày.\" (Cdao) Tính từ có vị hơi cay cay, tê tê, như vị của vỏ cam, bưởi bưởi non ăn hơi the
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán 2 Động từ 2.1 gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí 3 Tính từ 3.1 (Từ cũ, hoặc ph) Động từ làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán dát mỏng miếng đồng dát vàng thành từng tấm mỏng Động từ gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí mũ dát ngọc \"Trăng đã leo vượt khỏi rặng nhãn, bóng trăng dát vàng trên mảnh sân gạch.\" (DHướng; 1) Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhát
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể 1.2 tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu 1.3 phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật 1.4 (Phương ngữ) tâm (sen) 1.5 (Phương ngữ) bấc (đèn) Danh từ bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể quả tim bị đau tim Hà Nội là trái tim của cả nước (b) tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu trái tim nhân hậu yêu bằng cả trái tim làm theo tiếng gọi của con tim phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật đo từ tim đường ra Đồng nghĩa : tâm (Phương ngữ) tâm (sen) tim sen có vị đắng (Phương ngữ) bấc (đèn) \"Ai trồng trúc lộn với tre, Ai đem chỉ gấm mà xe tim đèn.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào 2.2 (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo 2.3 (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy 2.4 theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên Danh từ toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra quy luật tự nhiên cải tạo tự nhiên các loài sinh vật trong tự nhiên Tính từ thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào rừng tự nhiên điều kiện tự nhiên quy luật đào thải tự nhiên (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo ăn uống tự nhiên, không làm khách cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy tự nhiên trở nên giàu có hai má tự nhiên đỏ bừng theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên thuận theo lẽ tự nhiên cố gắng chăm chỉ, chịu khó rồi tự nhiên sẽ học giỏi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung những thực vật bậc cao sống ở nước, thường có thân mảnh, hình dải dài mọc sát vào nhau 2 Động từ 2.1 đi lang thang đây đó, hết chỗ này đến chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu cả Danh từ tên gọi chung những thực vật bậc cao sống ở nước, thường có thân mảnh, hình dải dài mọc sát vào nhau rong biển Động từ đi lang thang đây đó, hết chỗ này đến chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu cả bán hàng rong gánh hát rong suốt ngày rong chơi
  • Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng tăng lên quá cao hay hạ xuống quá thấp so với giá trị thực bằng mánh lới, thủ...
  • Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng đúc bằng đồng đúc gang hai anh em giống nhau như đúc tạo ra trên cơ sở chọn lọc và kết hợp thành khối chặt chẽ những phần tinh tuý nhất kinh nghiệm dân gian được đúc trong ca dao, tục ngữ
  • Danh từ lòng sốt sắng, hăng hái đối với sự nghiệp chung nhiệt huyết cách mạng \"Một bầu nhiệt huyết chan chan, Thân này với nợ giang san còn nhiều.\" (Cdao) Đồng nghĩa : máu nóng, tâm huyết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Động từ (chất) chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí, không qua trạng thái lỏng hiện tượng thăng hoa của băng phiến đưa những cái tinh tuý nhất vượt cao lên cho thành tốt đẹp hơn nghệ thuật là sự thăng hoa của cuộc sống
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia 1.2 rung rinh và khi mờ khi tỏ 1.3 (Khẩu ngữ) nhấp nháy mắt và liếc nhìn một cách không đứng đắn, có ý ve vãn Động từ ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia bướm bay chấp chới Đồng nghĩa : chớp chới, dập dờn rung rinh và khi mờ khi tỏ ánh đèn chấp chới như sao \"Đuốc hoa chấp chới năm canh nguyệt (...)\" (LTKN) Đồng nghĩa : chập chờn, chớp chới (Khẩu ngữ) nhấp nháy mắt và liếc nhìn một cách không đứng đắn, có ý ve vãn đôi mắt chấp chới Đồng nghĩa : chớp chới
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (Khẩu ngữ) tinh nhanh, sắc sảo Danh từ cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu sợi lanh bộ quần áo bằng vải lanh Tính từ (Phương ngữ) xem nhanh (Khẩu ngữ) tinh nhanh, sắc sảo cặp mắt sáng và lanh
  • Danh từ (Trang trọng) phần mộ của vua chúa thời xưa, hoặc của một số chí sĩ, lãnh tụ cách mạng được tôn sùng xây lăng mộ bảo vệ các lăng mộ cổ Đồng nghĩa : lăng tẩm
  • Danh từ cơ gồm những sợi không có vân, cấu tạo nên phủ tạng thành ruột được cấu tạo chủ yếu bằng cơ trơn
  • Danh từ đèn thắp bằng dầu hoả hoặc xăng, ngọn đèn có chụp măng sông, rất sáng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
  • Danh từ khoảng thời gian coi như đã sống được một nửa cuộc đời con người, ở độ khoảng từ ba đến bốn mươi tuổi \"Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm trải mọi mùi đắng cay.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top