Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 2 Động từ 2.1 mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) 2.2 (Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên 3 Động từ 3.1 phơi trần ngoài nắng Danh từ xem giang Động từ mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) chim dang cánh bay dang hai tay lấy thăng bằng (Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên dang ra cho người ta vào Động từ phơi trần ngoài nắng dang nắng cứ dang đầu trần không chịu đội nón
  • Danh từ kẻ tội phạm có vũ trang chuyên thực hiện các hành vi giết chóc, cướp bóc, thanh toán lẫn nhau, có ở một số nước tư bản phim gangster (phim có các cảnh đâm chém, giết chóc theo kiểu gangster)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. 2.2 (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) Động từ phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức người phát ngôn của bộ ngoại giao (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời phát ngôn bừa bãi Danh từ đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) thằng phát vãng đồ phát vãng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt 2 Danh từ 2.1 rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hoặc chi tiết máy hình trụ tròn hoặc hình nón 3 Động từ 3.1 tạo thành ren, làm cho có ren Danh từ đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt gấu áo có đường ren hàng ren đặt tấm ren xuống dưới kính Danh từ rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hoặc chi tiết máy hình trụ tròn hoặc hình nón đinh ốc bị chờn ren Động từ tạo thành ren, làm cho có ren ren ống nước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên 2 Danh từ 2.1 khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. 2.2 phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển 2.3 chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. 3 Động từ 3.1 tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ 3.2 xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết 4 Danh từ 4.1 đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ Danh từ vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên đóng gạch sân lát gạch Danh từ khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng. gạch cua phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển chắc như cua gạch (tng) chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua. Động từ tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ gạch ngang gạch chéo gạch đầu dòng Đồng nghĩa : vạch xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết gạch tên trong sổ gạch bỏ bằng bút chì Danh từ đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ gạch ba bốn gạch
  • Danh từ: khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn, khoảng đất rộng và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy 1.2 sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ 1.3 sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có Danh từ khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy mối quan hệ giữa vật chất và ý thức sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ hành động có ý thức không có ý thức về thời gian sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức kỉ luật thiếu ý thức trách nhiệm cư xử rất có ý thức Động từ (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức được việc làm của mình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại 1.3 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh 1.4 dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh 2 Danh từ 2.1 quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín Danh từ chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại đánh kem bánh ngọt nhân kem thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh kem cốc kem đậu xanh mua mấy que kem dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh kem dưỡng da kem chống nắng kem đánh răng Danh từ quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín tục cúng kem
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng 1.3 vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước 1.4 tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi 1.5 (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đầu tan Đồng nghĩa : chảy vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan đập tan âm mưu phá hoại của địch tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi cơn bão đã tan trời tan mây sương tan (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả tan học tan cuộc họp chợ đã tan
  • Danh từ sổ nhỏ, thường mang theo người, dùng để ghi chép những điều cần thiết ghi sổ tay tặng bạn cuốn sổ tay sách cỡ nhỏ, dễ sử dụng, dùng để tra cứu những điều chỉ dẫn cần thiết về một chuyên ngành nào đó sổ tay toán học sổ tay chính tả
  • Danh từ chim sống ở vùng biển Nam Cực, lông màu đen và trắng, chân có màng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng mình bằng hai chân.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó 1.2 tác dụng, hiệu lực 1.3 lao động xã hội của những người sản xuất hàng hoá kết tinh trong sản phẩm hàng hoá.. 1.4 số đo của một đại lượng, hay số được thay thế bằng một kí hiệu Danh từ cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao giá trị tinh thần tác dụng, hiệu lực hợp đồng đã hết giá trị lao động xã hội của những người sản xuất hàng hoá kết tinh trong sản phẩm hàng hoá.. số đo của một đại lượng, hay số được thay thế bằng một kí hiệu tìm giá trị của ẩn số x giá trị biến thiên của hàm số
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau 1.2 tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng 1.3 (Khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu Tính từ (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau ánh chớp nhì nhằng Đồng nghĩa : lằng nhằng tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng sổ sách nhì nhằng làm ăn quá nhì nhằng! công tư nhì nhằng (Khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu buôn bán nhì nhằng Đồng nghĩa : lằng nhằng, nhùng nhằng, xì xằng
  • Tính từ: ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động, sững sờ nhìn nhau, sững sờ trước sự thay đổi của bạn, Đồng nghĩa : bàng hoàng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém. 1.2 nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu 2.2 con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm) Danh từ khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém. nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác. Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu đồng hồ mác Thuỵ Sĩ dán mác của nước ngoài Đồng nghĩa : nhãn con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm) xi măng mác 500
  • Tính từ (Khẩu ngữ) đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ nhà cửa tuềnh toàng, chẳng có gì đáng giá Đồng nghĩa : tềnh toàng (tính người) đơn giản và dễ dãi đến mức thiếu cẩn thận, thiếu chu đáo tính nết tuềnh toàng ăn mặc đơn giản đến mức tuềnh toàng Đồng nghĩa : xuềnh xoàng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc 1.3 chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. 1.4 tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi 2 Danh từ 2.1 lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. 2.2 người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 2.3 loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 3 Tính từ 3.1 có màu đen và bóng Danh từ thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc then ghế chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi then thuyền Danh từ lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam bà then loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam hát then điệu múa then Tính từ có màu đen và bóng cái tráp sơn then
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu 3 Động từ 3.1 đắp đất thành bờ, để ngăn nước 3.2 dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) kêu ầm lên 5 Tính từ 5.1 (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ \"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.\" (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu be thuyền Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước be con chạch \"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm.\" (Cdao) dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm lấy tay be miệng đấu khi đong Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên động một tí là mụ lại be lên Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt cái áo màu be tường sơn màu be
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top