Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Băng tần cơ sở” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.977) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó 1.2 kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo 2 Danh từ 2.1 từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh 2.2 lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng Động từ thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó cuốn chiếc chiếu lại cho gọn cuốn tròn tờ báo Đồng nghĩa : cuộn kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh bụi cuốn mù mịt lũ cuốn trôi nhà cửa (Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo cuốn vào câu chuyện bị cuốn vào dòng xoáy bạo lực Đồng nghĩa : lôi cuốn Danh từ từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh cuốn từ điển in một nghìn cuốn cuốn tiểu thuyết cuốn phim truyện lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng cổng xây cuốn cửa cuốn tò vò
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt 2 Tính từ 2.1 ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian 2.2 có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. 2.3 hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra 2.4 có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được 3 Động từ 3.1 rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa Danh từ dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian đường xa đi làm ăn xa một ngày không xa \"Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ.\" (Cdao) Trái nghĩa : gần có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. công danh ngày một tiến xa hai người khác xa nhau về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra tính hay lo xa nhìn xa trông rộng có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được bà con xa hai người có họ xa với nhau Trái nghĩa : gần Động từ rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa xa quê hương \"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!\" (Cdao)
  • tình trạng rối loạn, mất thăng bằng nghiêm trọng do có nhiều mâu thuẫn không được hoặc chưa được giải quyết khủng hoảng kinh tế tinh thần bị khủng hoảng tình trạng thiếu hụt gây ra mất thăng bằng nghiêm trọng khủng hoảng nhân công khủng hoảng năng lượng
  • Danh từ thể văn gồm hai vế câu có số lượng từ bằng nhau và đối chọi nhau cả về lời lẫn ý. vật trang trí hoặc để thờ làm bằng hai tấm gỗ, hai mảnh vải hoặc giấy dài, trên có viết hai câu đối, treo thành cặp song song với nhau đôi câu đối sơn son thếp vàng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại 1.3 (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi Động từ chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định hoá đơn thanh toán thanh toán bằng tiền mặt giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại thanh toán nạn mù chữ (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi các băng đảng tội phạm thanh toán lẫn nhau Đồng nghĩa : tính sổ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có bề mặt là một hình giống như hình vuông 1.2 từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích 2 Danh từ 2.1 đơn vị dân gian dùng để đo vải, dùng phổ biến thời trước, bằng bề ngang (hoặc khổ) của tấm vải 2.2 (Khẩu ngữ) vật có bề mặt giống như hình vuông Tính từ có bề mặt là một hình giống như hình vuông khăn vuông chia thành các ô vuông vuông thành sắc cạnh (tng) từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích kilomet vuông (km2) mảnh đất gần trăm mét vuông Danh từ đơn vị dân gian dùng để đo vải, dùng phổ biến thời trước, bằng bề ngang (hoặc khổ) của tấm vải một vuông vải (Khẩu ngữ) vật có bề mặt giống như hình vuông vuông cỏ vuông đất nhìn qua vuông cửa sổ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) 1.2 rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say 2 Danh từ 2.1 lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng 2.2 lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng 3 Động từ 3.1 di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài Danh từ tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu hoá rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say say men hơi men nồng nặc Danh từ lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng nền nhà lát gạch men men sứ bát sắt tráng men lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng bị hỏng men răng Động từ di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài men bờ sông về làng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp 2.2 người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. 2.3 (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) 2.4 (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . Danh từ người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp tiếp khách dẫn khách đi tham quan nhà có khách Đồng nghĩa : khách khứa người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. quảng cáo để thu hút khách khách đến mua hàng (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) khách đi tàu taxi đang chở khách (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ khách văn chương \"Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời 3 Tính từ 3.1 có màu như màu của lá cây, của nước biển 3.2 (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) 3.3 (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời \"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?\" (CPN) Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa : chín (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ tuổi xanh \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cả nhà đã lên xanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh cách làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động Động từ lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ hàng thủ công thợ thủ công Danh từ môn học dạy cho học sinh cách làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động tiết thủ công cắt thủ công
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích 1.2 ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn, đến mức như không biết gì đến xung quanh 2 Tính từ 2.1 (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả Động từ ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích say sóng say nắng \"Rượu lạt uống lắm cũng say, Người khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm.\" (Cdao) Đồng nghĩa : xỉn Trái nghĩa : tỉnh ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn, đến mức như không biết gì đến xung quanh tiếng hát làm say lòng người \"Thoắt thôi tay lại cầm tay, Càng yêu vì nết, càng say vì tình.\" (TKiều) Đồng nghĩa : mê Tính từ (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả ngủ say như chết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm 1.2 cây trồng để lấy hoa làm cảnh 1.3 vật có hình đẹp, tựa như bông hoa 1.4 (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) 1.5 hình hoa trang trí trên các vật 1.6 dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng 2 Động từ 2.1 như khoa 3 Tính từ 3.1 (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột Danh từ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm hoa bưởi ra hoa kết trái đẹp như hoa Đồng nghĩa : huê cây trồng để lấy hoa làm cảnh trồng mấy luống hoa chậu hoa bồn hoa vật có hình đẹp, tựa như bông hoa hoa lửa hoa điểm mười hoa tuyết pháo hoa (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân) ba lạng hai hoa hình hoa trang trí trên các vật áo hoa chiếu hoa dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng đầu câu phải viết hoa chữ A hoa Động từ như khoa hoa tay ra hiệu Tính từ (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột đói hoa cả mắt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ 3 Danh từ 3.1 (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt) 5 Tính từ 5.1 có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da 5.2 (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) ông lang Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ tình lang \"Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây.\" (TKiều) Danh từ (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lòng lang dạ thú Danh từ (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt) củ lang rau lang Tính từ có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da bò lang con lợn bị lang ở cổ (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình gà đẻ lang ngủ lang nhà hàng xóm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. 1.2 hệ thống tổ chức để vây bắt 1.3 điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử. Danh từ đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. thả lưới đánh cá rào bằng lưới mắt cáo đưa bóng vào lưới hệ thống tổ chức để vây bắt sa lưới pháp luật giăng lưới phục kích điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
  • Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh choạng, đi chệnh choạng như người say, Đồng nghĩa : loạng choạng, loạng quạng,...
  • Danh từ: chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn, Danh từ: nhạc khí thổi bằng hơi theo chiều ngang, hình ống nhỏ và dài,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ 1.3 dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ 2 Động từ 2.1 bọc, vây kín khắp xung quanh 3 Danh từ 3.1 mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 3.2 mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) 4 Động từ 4.1 nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác 4.2 trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ bao diêm rút kiếm ra khỏi bao dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ \"Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về.\" (Cdao) Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) đường còn bao xa? tụi nó có bao người? \"Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?\" (HXHương; 19) mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm.\" (TKiều) Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) bao một chầu bia đem tiền bao gái
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) 2 Tính từ 2.1 lầm lì, kém hoạt bát 3 Danh từ 3.1 cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. 4 Danh từ 4.1 điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn 5 Danh từ 5.1 (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) 6 Danh từ 6.1 điều được coi là hợp lẽ phải 6.2 (Khẩu ngữ) lí do, lẽ Động từ (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) tiền lì xì Đồng nghĩa : mở hàng Tính từ lầm lì, kém hoạt bát ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng vẻ mặt lì xì Danh từ cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. Đồng nghĩa : thiên lí Danh từ điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn lí con sáo điệu lí hát lí Danh từ (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) thầy giáo dạy lí học kém về môn lí Danh từ điều được coi là hợp lẽ phải nói có lí giở lí ra tranh cãi đuối lí nên đành im (Khẩu ngữ) lí do, lẽ chả có lí gì để làm như vậy
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó 1.2 thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể 1.3 hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định 1.4 (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) 1.5 hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó 2 Tính từ 2.1 có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi Động từ vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng nào đó trong một chỉnh thể tìm hiểu hoạt động của hệ tuần hoàn máy móc ngừng hoạt động hoặc d tiến hành những việc làm có quan hệ chặt chẽ với nhau nhằm một mục đích chung, trong một lĩnh vực nhất định hoạt động văn nghệ tham gia các hoạt động xã hội (Khẩu ngữ) hoạt động cách mạng (nói tắt) hoạt động bí mật trong lòng địch thoát li đi hoạt động từ khi mới 14 tuổi hoặc d (nguyên nhân, hiện tượng tự nhiên) tạo ra một tác dụng nào đó thông báo về hoạt động của cơn bão thu hẹp phạm vi hoạt động của vi khuẩn Tính từ có nhiều biểu hiện hoạt động sôi nổi \"Cả doanh trại im ắng bỗng hoạt động hẳn lên: tiếng còi trực ban, tiếng hát, tiếng cười rúc rích.\" (XCang; 1)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top