Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Products” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.751) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • destroying or inhibiting the growth and reproduction of viruses., inhibiting or stopping the growth and reproduction of viruses, any drug that destroys viruses, destroying or inhibiting the growth and reproduction of viruses. an'ti?vi'ral n.
  • something that pollutes., any substance, as certain chemicals or waste products, that renders the air, soil, water, or other natural resource harmful or unsuitable for a specific purpose., noun, hazardous waste , poison , pollution , toxic waste , toxin...
  • to make foul or unclean, esp. with harmful chemical or waste products; dirty, to make morally unclean; defile., to render ceremonially impure; desecrate, informal . to render less effective or efficient, verb, verb, to pollute the air with smoke ., to...
  • an elimination or winnowing out of some competing businesses, products, etc., as a result of intense competition in a market of declining sales or rising standards of quality., a rapid decline in the values of certain securities sold in stock exchanges...
  • reproduction in which the offspring resemble the parents and undergo the same cycle of development.
  • the act or process of diversifying; state of being diversified., the act or practice of manufacturing a variety of products, investing in a variety of securities, selling a variety of merchandise, etc., so that a failure in or an economic slump affecting...
  • the act of respiring; inhalation and exhalation of air; breathing., biology ., noun, the sum total of the physical and chemical processes in an organism by which oxygen is conveyed to tissues and cells, and the oxidation products, carbon dioxide and water,...
  • one of the segments or joints of a tapeworm, containing complete reproductive systems, usually both male and female.
  • one of the minute, usually actively motile gametes in semen, which serve to fertilize the ovum; a mature male reproductive cell.
  • not effective; not producing results; ineffectual, inefficient or incompetent; incapable, lacking in artistic effect, as a literary work, theatrical production, or painting., adjective, adjective, ineffective efforts ; ineffective remedies ., an ineffective...
  • , labor throughput variance reveals potential constraints on throughput caused by changes in the mix of products being produced. it is computed the way the traditional labor "efficiency" variance is computed but aggregated at a fairly high level (e.g.,...
  • the production or manufacture of goods in large quantities, esp. by machinery., noun, assembly-line production , automation , productiveness , reduplication
  • , fixed charge is those expenses incurred each time a batch of product is produced. primarily consists of ordering cost for the raw material, engineering costs for machine setup and preparation for the production run, and work order processing cost; also...
  • any of the phanerogamia, a former primary division of plants comprising those having reproductive organs; a flowering plant or seed plant ( opposed to cryptogam ).
  • the act of propagating., the fact of being propagated., multiplication by natural reproduction., transmission or dissemination., noun, breeding , multiplication , procreation , proliferation , spawning
  • a gathering in, esp. of farm products; harvest., a gathering together, as of persons; assembly.
  • the production of maps, including construction of projections, design, compilation, drafting, and reproduction.
  • lacking in wholesome vigor; degenerate; decadent, exhausted of vigor or energy; worn out, unable to produce; sterile., adjective, adjective, an effete , overrefined society ., an effete political force ., capable , tireless , productive , useful , working,...
  • biology . the merging of the nuclei of the sperm and egg cells; sexual reproduction., psychoanalysis . the combining of anal and genital eroticism in the development of sexuality.
  • a reproductive structure characterized by overlapping scalelike parts, as a pine cone or the fruit of the hop., a conelike structure composed of sporophylls, as of the club mosses and horsetails.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top