Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Lân” Tìm theo Từ | Cụm từ (187.811) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • danh từ, (thể dục,thể thao) tình trạng cùng về đích bằng nhau, Từ đồng nghĩa: noun, blanket finish , draw , even money , mexican standoff , neck-and-neck race , photo finish , six of one and half...
  • Danh từ: ban lãnh đạo, ban chỉ đạo, Nghĩa chuyên ngành: ban điều hành, Nghĩa chuyên ngành: ban chỉ đạo, ban lãnh đạo,...
  • / ¸i:kwi´bæləns /, sự cân bằng, cân bằng, sự cân bằng, cân bằng, ngoại động từ, cân bằng, danh từ, sự cân bằng,
  • / ´neibəhud /, Danh từ: hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm, tình trạng ở gần, vùng lân cận, Toán & tin: lân cận, Kỹ thuật...
  • Danh từ: thợ cán, máy cán, búa dàn phẳng, búa dát, con lăn cán sửa, máy cán thẳng, búa dát, máy dát, búa là, máy dát,
  • / ´visinidʒ /, Danh từ: sự ở gần, tỉnh láng giềng, quan hệ láng giềng, hàng xóm, láng giềng, vùng lân cận, vùng phụ cận,
  • cán bộ nhân viên, trục cân bằng, balance staft, trục cân bằng (đồng hồ)
  • ray bảo vệ, kết cấu bảo hiểm, kết cấu ngăn, lan can bảo hiểm, tay vịn bên, thanh lan can (cầu thang), có bảo hiểm, đường rầy phụ, lưới bảo vệ, hàng rào an toàn, hàng rào chắn, ray áp, ray dẫn hướng,...
  • / 'bælənsweit /, Danh từ: Đối trọng, đối trọng, balance-weight lever, đòn (bẩy) có đối trọng, blade balance weight, đối trọng lá cánh quạt
  • Danh từ: xi măng pooclăng (làm bằng đá phấn và đất sét có màu giống (như) đá pooclăng),
  • đường đối xứng, tuyến cân bằng, cuộn dây làm cân bằng, đường dây cân bằng, đường được bù, đường điện cân bằng, dây chuyền cân bằng, đường truyền cân bằng, balanced line logic element, phần...
  • / prɔk´simiti /, Danh từ: trạng thái ở gần (về không gian, thời gian...); sự gần gũi, Xây dựng: sự lân cận, độ tiếp cận, trạng thái gần,
  • cân bằng hóa học, cân thí nghiệm (hóa), cân phân tích hóa chất, cân thí nghiệm, sự cân bằng hóa học, sực cân bằng hóa học, chemical balance sheet, bảng cân bằng hóa học
  • / ´autəv´bæləns /, Kỹ thuật chung: mất ổn định, sự mất cân bằng, thăng bằng [mất thăng bằng],
  • / ¸i:kwi´pɔləns /, Danh từ: sự thăng bằng, sự cân bằng, trọng lượng cân bằng, đối trọng, Ngoại động từ: làm cân bằng, làm đối trọng cho,...
  • / ´hi:lən´tou /, tính từ, phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân, heel-and-toe walking, cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân
  • Danh từ: Đòn ngang; thanh ngang, cần ngang, bậu cửa, lanhtô, đòn ngang,
  • / 'laiən /, Danh từ: con sư tử, ( số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm, người nổi danh, người có tiếng, người được nhiều nơi mời mọc, người gan dạ, ( lion)...
  • lắp hẫng, sự lắp kiểu côngxon, sự lắp kiểu treo, balanced cantilever erection, sự lắp hẫng cân bằng
  • Danh từ: kiểu hành hình không cần xét xử; luật giang hồ, Từ đồng nghĩa: noun, criminal syndicalism , gang rule , kangaroo court , mob law , mobocracy , mob rule...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top